Phân biệt 诞生 và 出生
诞生 [Động từ]
– Sinh ra, ra đời.
这里就是中国最伟大的教育家孔子诞生的地方。 | 1949年10月1日,中华人民共和国诞生了。 | 这份杂志诞生于上个世纪初。 |
Zhèlǐ jiùshì zhōngguó zuì wěidà de jiàoyù jiā kǒngzǐ dànshēng dì dìfāng. | 1949 nián 10 yuè 1 rì,zhōnghuárénmíngònghéguó dànshēng le. | Zhè fèn zázhì dànshēng yú shàng gè shìjì chū. |
Đây là nơi mà Khổng Tử, nhà giáo dục vĩ đại nhất Trung Quốc được sinh ra. | Ngày 1 tháng 10 năm 1949 là ngày ra đời của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa. | Quyển tạp chí này ra đời vào đầu thế kỷ trước. |
![]() |
![]() |
![]() |
出生 [Động từ, Danh từ]
– Ra đời, sinh ra.
你是哪年出生的? | 她一出生就受到天主教的熏陶。 | 她的婴儿昨天出生了。 |
Nǐ shì nǎ nián chūshēng de? | Tā yī chūshēng jiù shòudào tiānzhǔjiào de xūntáo. | Tā de yīng’ér zuótiān chūshēngle. |
Bạn ra đời vào năm nào? | Cô ấy đã chịu ảnh hưởng của đạo Công giáo ngay từ khi sinh ra. | Con của cô ấy đã được sinh ra vào ngày hôm qua. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!