You are currently viewing Phân biệt 讲 – 说 – 谈

Phân biệt 讲 – 说 – 谈

Phân biệt 讲 – 说 – 谈

讲 [Động từ]

(1) Nói, giảng

他高兴得话都讲不出来了。 他讲了一连串的污言秽语。 老师讲了半天,他还不明白。
Tā gāoxìng dé huà dōu jiǎng bù chūláile. Tā jiǎng yīliánchuàn de wū yán huìyǔ. Lǎoshī jiǎngle bàntiān, tā hái bù míngbái.
Anh ấy vui mừng đến nỗi không nói được gì Hắn nói toàn là những từ ngữ tục tĩu. Thầy giảng một hồi lâu, anh ta vẫn không hiểu.
9 cách 'thêm muối' khi bạn nói chuyện để hấp dẫn người nghe hơn Cãi nhau với chồng - 5 điều mà người vợ thông minh cần làm sau đó! | theAsianparent Vietnam Cách nói chuyện hay và tạo thiện cảm cho đối phương - Kyna.vn

 

(2) Giải thích, thuyết minh, diễn giải

这个字有几个讲法。 这本书是讲气象的。 我在讲历史唯心主义。
Zhège zì yǒu jǐ gè jiǎngfǎ. Zhè běn shū shì jiǎng qìxiàng de. Wǒ zài jiǎng lìshǐ wéixīn zhǔyì.
Chữ này có vài cách diễn giải. Quyển sách này giải thích về khí tượng. Tôi đang diễn giải về chủ nghĩa duy tâm lịch sử
Top 10 Sách Tô Màu Cho Người Lớn tốt nhất hiện nay (Tư vấn mua 2020) | mybest 10 cuốn sách hay nhất giúp bạn vươn lên đỉnh cao sự nghiệp Tủ tài liệu, tủ sách đẹp gỗ tự nhiên GHS-5395

 

 

(3) Thương lượng, thỏa thuận.

你还敢跟我讲条件? 我们可以讲价儿一下。
Nǐ hái gǎn gēn wǒ jiǎng tiáojiàn? Wǒmen kěyǐ jiǎngjià ér yīxià.
Anh còn dám bàn điều kiện với tôi ? Chúng ta có thể thương lượng với nhau một chút .
Cãi nhau với người yêu đúng cách để văn minh, đúng luật? 7 cách gây ấn tượng với người đối diện | Đời sống | Thanh Niên

 

(4) Bàn luận, xét về phương diện

讲技术我不如你,讲干劲儿我比你足。 讲道德方面,是你做错的。
Jiǎng jìshù wǒ bùrú nǐ, jiǎng gànjìng er wǒ bǐ nǐ zú. Jiǎng dàodé fǎnmiàn, shì nǐ zuò cuò de. 
Xét về kỹ thuật tôi không bằng bạn,  xét về lòng nhiệt huyết thì tôi hơn bạn. Xét về mặt đạo đức, bạn đã làm sai rồi.
Working from home? HR experts offer a few tips on staying productive Làm sao để có 1 bài thuyết trình hiệu quả và ấn tượng?

 

说 [Động từ]

(1) Nói, nói về

我早就说那不是你的主意。 她走时连句感谢话都没说。 我会说汉语。
Wǒ zǎo jiù shuō nà bùshì nǐ de zhǔyì. Tā zǒushí lián jù gǎnxiè huà dōu méi shuō.  Wǒ huì shuō hànyǔ.
Tôi đã nói từ sớm đó không phải chủ ý của bạn. Lúc cô ấy đi đến một câu “cảm ơn” cũng không nói. Tôi biết nói tiếng Trung.
Khuyên nhủ đúng cách Gửi bà vợ quanh năm cằn nhằn của anh: Em nói nhiều thế có mệt không? Anh thì phát ngán lên rồi! The most effective study techniques backed by science | Cluey Learning

 

(2) Giải thích

他一说,我们就懂了。
Tā yī shuō, wǒmen jiù dǒngle.
Anh ấy vừa giải thích, chúng tôi liền hiểu ra.
10 sai lầm cần tránh khi nói chuyện với sếp - VietNamNet

 

(3) Phê bình, trách mắng

刚才我说了他几句, 他就走了。 这次考试我的成绩不好,妈妈就说了我半天。
Gāngcái wǒ shuōle tā jǐ jù, tā jiù zǒule.  Zhè cì kǎoshì wǒ de chéngjī bù hǎo, māmā jiù shuōle wǒ bàntiān.
Lúc nãy tôi chỉ nói anh ta ( trách mắng anh ta) vài câu, anh ta liền bỏ đi. Kết quả của tôi trong kỳ thi này không tốt, mẹ tôi đã trách mắng tôi cả buổi.
Làm thế nào để nói với sếp rằng công việc của bạn đang quá tải? Trước khi mắng con hãy nghĩ thật kĩ, đừng vì một lời mắng mà làm hỏng

 

谈 [Động từ]

(1) Nói, bàn luận, thảo luận

这个问题在谈话中提出了。 他们象老同学一样在谈话。
Zhège wèntí zài tánhuà zhōng tíchūle.  Tāmen xiàng lǎo tóngxué yīyàng zài tánhuà.
Vấn đề này đã được đưa ra trong cuộc thảo luận. Họ đang nói chuyện như những người bạn học cũ.
Những đòn tâm lý trong thuyết phục người khác! - Cho là nhận! Bí quyết nói chuyện tạo ấn tượng trong lần đầu gặp mặt | ELLE

 

(2) Tìm hiểu, giao lưu tình cảm.

小凤, 我想跟你谈恋爱。
Xiǎo fèng, wǒ xiǎng gēn nǐ tán liàn’ài.
Tiểu Phụng, anh muốn hẹn hò với em.
Nên nói gì với chàng trong lần hẹn hò đầu tiên? | Báo Dân trí

 

BẢNG SO SÁNH 

Chúc các bạn học tốt !

Trả lời