Phân biệt 讲 – 说 – 谈
讲 [Động từ]
(1) Nói, giảng
他高兴得话都讲不出来了。 | 他讲了一连串的污言秽语。 | 老师讲了半天,他还不明白。 |
Tā gāoxìng dé huà dōu jiǎng bù chūláile. | Tā jiǎng yīliánchuàn de wū yán huìyǔ. | Lǎoshī jiǎngle bàntiān, tā hái bù míngbái. |
Anh ấy vui mừng đến nỗi không nói được gì | Hắn nói toàn là những từ ngữ tục tĩu. | Thầy giảng một hồi lâu, anh ta vẫn không hiểu. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Giải thích, thuyết minh, diễn giải
这个字有几个讲法。 | 这本书是讲气象的。 | 我在讲历史唯心主义。 |
Zhège zì yǒu jǐ gè jiǎngfǎ. | Zhè běn shū shì jiǎng qìxiàng de. | Wǒ zài jiǎng lìshǐ wéixīn zhǔyì. |
Chữ này có vài cách diễn giải. | Quyển sách này giải thích về khí tượng. | Tôi đang diễn giải về chủ nghĩa duy tâm lịch sử |
![]() |
![]() |
![]() |
(3) Thương lượng, thỏa thuận.
你还敢跟我讲条件? | 我们可以讲价儿一下。 |
Nǐ hái gǎn gēn wǒ jiǎng tiáojiàn? | Wǒmen kěyǐ jiǎngjià ér yīxià. |
Anh còn dám bàn điều kiện với tôi ? | Chúng ta có thể thương lượng với nhau một chút . |
![]() |
![]() |
(4) Bàn luận, xét về phương diện
讲技术我不如你,讲干劲儿我比你足。 | 讲道德方面,是你做错的。 |
Jiǎng jìshù wǒ bùrú nǐ, jiǎng gànjìng er wǒ bǐ nǐ zú. | Jiǎng dàodé fǎnmiàn, shì nǐ zuò cuò de. |
Xét về kỹ thuật tôi không bằng bạn, xét về lòng nhiệt huyết thì tôi hơn bạn. | Xét về mặt đạo đức, bạn đã làm sai rồi. |
![]() |
![]() |
说 [Động từ]
(1) Nói, nói về
我早就说那不是你的主意。 | 她走时连句感谢话都没说。 | 我会说汉语。 |
Wǒ zǎo jiù shuō nà bùshì nǐ de zhǔyì. | Tā zǒushí lián jù gǎnxiè huà dōu méi shuō. | Wǒ huì shuō hànyǔ. |
Tôi đã nói từ sớm đó không phải chủ ý của bạn. | Lúc cô ấy đi đến một câu “cảm ơn” cũng không nói. | Tôi biết nói tiếng Trung. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Giải thích
他一说,我们就懂了。 |
Tā yī shuō, wǒmen jiù dǒngle. |
Anh ấy vừa giải thích, chúng tôi liền hiểu ra. |
![]() |
(3) Phê bình, trách mắng
刚才我说了他几句, 他就走了。 | 这次考试我的成绩不好,妈妈就说了我半天。 |
Gāngcái wǒ shuōle tā jǐ jù, tā jiù zǒule. | Zhè cì kǎoshì wǒ de chéngjī bù hǎo, māmā jiù shuōle wǒ bàntiān. |
Lúc nãy tôi chỉ nói anh ta ( trách mắng anh ta) vài câu, anh ta liền bỏ đi. | Kết quả của tôi trong kỳ thi này không tốt, mẹ tôi đã trách mắng tôi cả buổi. |
![]() |
![]() |
谈 [Động từ]
(1) Nói, bàn luận, thảo luận
这个问题在谈话中提出了。 | 他们象老同学一样在谈话。 |
Zhège wèntí zài tánhuà zhōng tíchūle. | Tāmen xiàng lǎo tóngxué yīyàng zài tánhuà. |
Vấn đề này đã được đưa ra trong cuộc thảo luận. | Họ đang nói chuyện như những người bạn học cũ. |
![]() |
![]() |
(2) Tìm hiểu, giao lưu tình cảm.
小凤, 我想跟你谈恋爱。 |
Xiǎo fèng, wǒ xiǎng gēn nǐ tán liàn’ài. |
Tiểu Phụng, anh muốn hẹn hò với em. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt !