Phân biệt 讨厌 – 厌恶 – 憎恨
讨厌 [Động từ]
– Động từ: Ghét, không thích, chán ghét, khó chịu. “讨厌” nhìn thấy xong cảm giác chán ghét, không muốn nhìn lần thứ hai.
我觉得这是令人讨厌的习惯。 | 她见到那辆旧汽车就讨厌。 | 他低级的情趣使我很讨厌。 |
Wǒ juédé zhè shì lìng rén tǎoyàn de xíguàn. | Tā jiàn dào nà liàng jiù qìchē jiù tǎoyàn. | Tā dījí de qíngqù shǐ wǒ hěn tǎoyàn. |
Tôi thấy đây là một thói quen khiến người khác khó chịu. | Cô ấy nhìn thấy chiếc xe cũ đó, liền cảm thấy khó chịu. | Sở thích thô tục của anh ấy làm tôi khó chịu. |
![]() |
![]() |
![]() |
厌恶 [Động từ]
– Chán ghét. “厌恶” tương tự như “讨厌” nhưng sâu sắc hơn, mức độ nặng nề hơn, không thể hít cùng một bầu không khí , không muốn tiếp tục ở trong hoàn cảnh, tình trạng hay ở cùng ai đó nữa.
我开始厌恶我所住的地方。 | 她非常厌恶他行为粗鲁。 | 许多人认为这种笑话令人厌恶。 |
Wǒ kāishǐ yànwù wǒ suǒ zhù dì dìfāng. | Tā fēicháng yànwù tā xíngwéi cūlǔ. | Xǔduō rén rènwéi zhè zhǒng xiàohuà lìng rén yànwù. |
Tôi bắt đầu chán ghét nơi tôi đang sống. | Cô ấy cảm thấy cực kỳ chán ghét trước hành vi thô lỗ của anh ta. | Nhiều người cho rằng kiểu đùa này thật khiến người khác chán ghét. |
![]() |
![]() |
![]() |
憎恨 [Động từ]
– Căm ghét; căm thù; ghen ghét. “憎恨” là một sự ghét bỏ, căm thù, chán ghét đến tột cùng, muốn đối phương hoặc một thứ gì đó biến mất hoàn toàn, thậm chí là đích thân giết chết kẻ thù.
热爱人民,憎恨敌人。 | 我们虽然憎恨战争,但也不怕战争。 | 他接到那封信后,越发憎恨她了。 |
Rè’ài rénmín, zēnghèn dírén.
|
Wǒmen suīrán zēnghèn zhànzhēng, dàn yě bùpà zhànzhēng. | Tā jiē dào nà fēng xìn hòu, yuèfā zēnghèn tāle. |
Yêu nhân dân, căm thù quân giặc. | Tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta cũng không sợ nó. | Sau khi nhận được lá thư đó, anh ấy càng căm thù ả ta hơn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!