Phân biệt 认为 và 以为
认为 [Động từ]
– Cho rằng. Chỉ sự đánh giá, nhận xét chính xác hoặc chưa được chứng minh là không chính xác đối với người hoặc vật nào đó.
我认为自己对你负有义务。 | 她认为他的速写毫无味道。 | 他们认为那些话是他说的。 |
Wǒ rènwéi zìjǐ duì nǐ fù yǒu yìwù. | Tā rènwéi tā de sùxiě háo wú wèidào. | Tāmen rènwéi nàxiē huà shì tā shuō de. |
Tôi cho rằng bản thân mình phải có trách nhiệm với em. | Cô ấy cho rằng những bức ký họa của anh thật vô vị. | Họ cho rằng anh ấy đã nói những lời đó. |
![]() |
![]() |
![]() |
以为 [Động từ]
– Cho rằng, tưởng rằng. Chỉ sự đánh giá, nhận xét sai đối với người hoặc vật nào đó.
人们会以为他有七十岁了。 | 过去人们以为地球是扁的。 | 我以为他要打发我们回去 |
Rénmen huì yǐwéi tā yǒu qīshí suìle. | Guòqù rénmen yǐwéi dìqiú shì biǎn de. | Wǒ yǐwéi tā yào dǎfā wǒmen huíqù |
Mọi người sẽ tưởng rằng bác ấy đã 70 tuổi rồi. | Mọi người từng cho rằng trái đất là mặt phẳng. | Tôi cho rằng anh ta sẽ tống cổ chúng tôi đi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!