Phân biệt 装扮 và 打扮
装扮 [Động từ]
– Trang điểm; trang trí. Đối tượng thường là đồ vật
节日的广场装扮得分外美丽。 | 大家把教室装扮得相似一个大会堂。 | 搭配成最漂亮的装扮吧。 |
Jiérì de guǎngchǎng zhuāngbàn dé fèn wài měilì. | Dàjiā bǎ jiàoshì zhuāngbàn dé xiāngsì yīgè dàhuì táng. | Dāpèi chéng zuì piàoliang de zhuāngbàn ba. |
Quảng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp. | Chúng tôi trang trí lớp học trông giống như một hội trường lớn.
|
Hãy kết hợp nó lại để tạo ra bộ trang phục đẹp nhất đi nào |
![]() |
![]() |
![]() |
– Giả vờ, hóa trang, giả dạng thành một cái gì đó đó.
他装扮成算命先生进城侦察敌情。 | 巫婆装扮神仙欺骗人。 | 在舞台上,每一个孩子装扮一个动物。 |
Tā zhuāngbàn chéng suànmìng xiānshēng jìn chéng zhēnchá díqíng. | Wūpó zhuāngbàn shénxiān qīpiàn rén. | Zài wǔtái shàng, měi yīgè háizi zhuāngbàn yīgè dòngwù |
Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch. | Bà mo giả thần giả quỷ để gạt người. | Trên sân khấu, mỗi đứa trẻ hóa trang thành một con vật. |
![]() |
![]() |
![]() |
打扮 [Động từ]
– Ăn mặc, chải chuốc, trang điểm. Đối tượng của 打扮 thường đề cập đến con người.
她爱好穿着打扮,要人赞美她。 | 这女孩打扮得花枝招展。 | 她跳起身,洗了澡,梳妆打扮。 |
Tā dǎbàn dé guài piàoliang dì chūláile. | Zhè nǚhái dǎbàn dé huāzhīzhāozhǎn. | Tā tiào qǐshēn, xǐle zǎo, shūzhuāng dǎbàn. |
Cô ấy có sở thích ăn diện chải chuốc thật đẹp và muốn mọi người khen ngợi cô ấy. | Cô gái này trang điểm vô cùng lộng lẫy. | Cô ấy bật dậy, đi tắm và ăn diện chải chuốt. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt