You are currently viewing Phân biệt 装扮 và 打扮

Phân biệt 装扮 và 打扮

Phân biệt 装扮 và 打扮

装扮 [Động từ]

– Trang điểm; trang trí. Đối tượng thường là đồ vật

节日的广场装扮得分外美丽。 大家把教室装扮得相似一个大会堂。 搭配成最漂亮的装扮吧。
Jiérì de guǎngchǎng zhuāngbàn dé fèn wài měilì. Dàjiā bǎ jiàoshì zhuāngbàn dé xiāngsì yīgè dàhuì táng. Dāpèi chéng zuì piàoliang de zhuāngbàn ba.
Quảng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp. Chúng tôi trang trí lớp học trông giống như một hội trường lớn.

 

Hãy kết hợp nó lại  để tạo ra bộ trang phục đẹp nhất đi nào
Mosaic trang trí cảnh quan quảng trường - Gốm Kiến Trúc 9+ Ý tưởng trang trí lớp học dễ thực hiện - ihoc.vn Bộ Sưu Tập Trang Phục Đẹp Từ Bản Vẽ Đến Đời Thật

 

– Giả vờ, hóa trang, giả dạng thành một cái gì đó đó.

他装扮成算命先生进城侦察敌情。 巫婆装扮神仙欺骗人。 在舞台上,每一个孩子装扮一个动物。
Tā zhuāngbàn chéng suànmìng xiānshēng jìn chéng zhēnchá díqíng. Wūpó zhuāngbàn shénxiān qīpiàn rén. Zài wǔtái shàng, měi yīgè háizi zhuāngbàn yīgè dòngwù
Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch. Bà mo giả thần giả quỷ để gạt người. Trên sân khấu, mỗi đứa trẻ hóa trang thành một con vật.
Tại sao thầy bói không biết bạn mà lại biết gia đình bạn có bao nhiêu người? - KhoaHoc.tv Bà thầy” Hoài Linh định nghĩa lại "tam tai” trong phim ngắn mới Sân khấu cho thiếu nhi: Mong muốn mang đến những trải nghiệm mới mẻ

 

打扮 [Động từ]

– Ăn mặc, chải chuốc, trang điểm.  Đối tượng của 打扮 thường đề cập đến con người.

她爱好穿着打扮,要人赞美她。 这女孩打扮得花枝招展。 她跳起身,洗了澡,梳妆打扮。
Tā dǎbàn dé guài piàoliang dì chūláile. Zhè nǚhái dǎbàn dé huāzhīzhāozhǎn. Tā tiào qǐshēn, xǐle zǎo, shūzhuāng dǎbàn.
Cô ấy có sở thích ăn diện chải chuốc thật đẹp và muốn mọi người khen ngợi cô ấy. Cô gái này trang điểm vô cùng lộng lẫy. Cô ấy bật dậy, đi tắm và ăn diện chải chuốt.
Khen ngợi là cả 1 nghệ thuật, biết 6 mẹo này để trở nên khéo léo hơn 10 bí kíp trang điểm cho cô nàng thích makeup Ảnh chụp trước gương che mặt nữ

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt

Trả lời