Phân biệt 被- 叫 –让
被 [ Giới từ]
– Bị, được. Câu bị động, biểu thị ý bị động, có thể xuất hiện chủ thể thực hiện hành động đó hoặc không đều được
我的钱包被小偷偷走了。 | 我被批评一顿。 | 我被老师批评一顿。 |
Wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒule. | Wǒ bèi pīpíng yī dùn. | Wǒ bèi lǎoshī pīpíng yī dùn. |
Ví tiền của tôi bị kẻ trộm lấy mất rồi. | Tôi bị phê bình một trận. | Tôi bị thầy giáo phê bình một trận. |
![]() |
![]() |
![]() |
* Chú ý khi dùng câu chữ 被
(1) 被 đứng sau phó từ phủ định và trợ động từ ( Động từ năng nguyện)
这次面试, 你没被公司录取。 | 你不做作业的事可能被老师批评。 |
Zhè cì miànshì, nǐ méi bèi gōngsī lùqǔ. | Nǐ bù zuò zuoyè de shì kěnéng bèi lǎoshī pīpíng. |
Lần phỏng vấn này, bạn không được nhận. | Chuyện bạn không làm bài tập có thể bị giáo viên phê bình. |
![]() |
![]() |
(2) 被 đứng sau những phó từ: 刚才,已经,终于,突然 và 又, 再, 都, 也, 常常, 时常
我刚才被老师骂了一顿。 | 玩具又被他弄坏了。 |
Wǒ gāngcái bèi lǎoshī màle yī dùn. | Wánjù yòu bèi tā nòng huàile. |
Lúc nãy tôi vừa bị giáo viên mắng 1 trận. | Đồ chơi lại bị nó làm hư rồi. |
![]() |
![]() |
(3) Trong câu bị động, động từ ở vị trí thường phải có trạng ngữ, bổ ngữ, trợ động từ ( động từ năng nguyện ) và trợ từ 过, 了
自行车被偷走了。 | 我小时候被狗咬伤过, 所以不喜欢狗。 |
Zìxíngchē bèi tōu zǒule. | Wǒ xiǎoshíhòu bèi gǒu yǎo shāngguò, suǒyǐ bù xǐhuān gǒu. |
Xe đạp bị trộm mất rồi. | Lúc nhỏ tôi từng bị chó cắn, vì vậy tôi không thích chó. |
![]() |
![]() |
叫 [ Giới từ, động từ]
– Động từ
(1) Kêu, la, hú. Chỉ âm thanh hoặc tiếng động khá lớn do người hoặc vật phát ra.
(2) Kêu, gọi. Đôi khi mang ý sai bảo
我不叫他去,他不会主动去的。 | 叫他办事可有点悬乎。 | 叫他早点回去。 |
Wǒ bù jiào tā qù, tā bù huì zhǔdòng qù de. | Jiào tā bànshì kě yǒudiǎn xuánhū. | Jiào tā zǎodiǎn huíqù. |
Tôi không kêu nó đi, nó không thể chủ động đi được. | Bảo anh ấy làm có phần không đảm bảo. | Gọi anh ấy về sớm một chút. |
![]() |
![]() |
![]() |
(3) Tên là, gọi là
我认为这就叫贤慧的妻子。 | 中学生得到的证书叫文凭。 | 我的名字叫仔灯。 |
Wǒ rènwéi zhè jiù jiào xiánhuì de qīzi. | Zhōngxuéshēng dédào de zhèngshū jiào wénpíng. | Wǒ de míngzì jiào zǐ dēng. |
Tôi cho rằng đây được gọi là 1 người vợ có đức hạnh. | Chứng chỉ mà học sinh trung học cơ sở đạt được được gọi là bằng tốt nghiệp | Tên của tôi là Tử Đăng |
![]() |
![]() |
![]() |
– Giới từ: Bị, được. Cách dùng tương đương với 被
他叫雨淋了。 | 我叫人寒碜了一顿。 | 我的钱包叫小偷偷走了。 |
Tā jiào yǔ línle. | Wǒ jiào rén hánchěnle yī dùn | Wǒ de qiánbāo jiào xiǎotōu tōu zǒule. |
Tôi bị ướt mưa. | Tôi bị người ta cười cho một trận. | Túi tiền của tôi bị kẻ trộm trộm đi mất rồi. |
![]() |
![]() |
让 [ Giới từ, động từ]
– Động từ
(1) Để cho. Tạo điều kiện cho những gì có lợi, thuận tiện cho người khác. Đôi khi mang ý cho phép, mong muốn
把方便 让给别人 , 把困难 留给 自己 。 | 呵,告诉我,别让我挂念。 | 让我家人的身体永远健康 。 |
Bǎ fāngbiàn ràng gěi biérén, bǎ kùnnán liú jǐ zìjǐ. | Hē, gàosù wǒ, bié ràng wǒ guàniàn. | Ràng wǒjiā rén de shēntǐ yǒngyuǎn jiànkāng. |
Hãy nhường sự thuận tiện cho người khác và để những khó khăn cho chính mình | Ồ, nói cho tôi biết đi, đừng để tôi thấp thỏm. | Để cho cơ thể người nhà tôi luôn luôn mạnh khỏe. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Nhường, tránh lối, tránh ra
请大家让一让,车开过来了。 | 不好意思, 请让一让, 让我过去。 |
Qǐng dàjiā ràng yī ràng, chē kāi guòláile. | Bù hǎoyìsi, qǐng ràng yī ràng, ràng wǒ guòqù. |
Phiền mọi người tránh đường một chút, xe đang chạy qua. | Thật ngại quá, vui lòng cho tôi qua. |
![]() |
![]() |
– Giới từ: Bị, được. Cách dùng tương đương với 被, 叫
我的作业本让他拿走了。 | 我让妈妈骂了一顿。 | 我全部的零食让他吃完了。 |
Wǒ de zuòyè běn ràng tā ná zǒule. | Wǒ ràng māmā màle yī dùn. | Wǒ quánbù de língshí ràng tā chī wánliǎo. |
Vở bài tập của tôi bị hắn cầm đi rồi. | Tôi bị mẹ mắng cho 1 trận. | Toàn bộ đồ ăn vặt của tôi bị anh ta ăn sạch rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt