Phân biệt 虽 – 虽然 – 虽说 – 别看
虽 [Liên từ]
(1) Tuy. Tương tự như 虽然, dùng trong vế đầu, biểu thị nghĩa nhượng bộ. Thường kết hợp với 但是,可是,然而,而, 却,……
这男孩虽好 ,可是长得太怪异了 。 | 这儿的天气虽热 ,但总比我们老家好多了 。 | 理论虽重要,实践更重要。 |
Zhè nánhái suī hǎo, kěshì zhǎng dé tài guàiyìle. | Zhè’er de tiānqì suī rè, dàn zǒng bǐ wǒmen lǎojiā hǎoduōle. | Lǐlùn suī zhòngyào, shíjiàn gèng zhòngyào. |
Tuy đứa trẻ này tốt tính, nhưng trông vẻ ngoài kỳ quặc quá. | Mặc dù thời tiết ở đây nóng, nhưng vẫn tốt hơn so với thời tiết ở quê hương của chúng ta. | Lý thuyết tuy quan trọng nhưng thực hành còn quan trọng hơn nữa. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Dù, cho dù. Thường dùng trong các cụm từ ngữ như: 虽败犹荣 (thất bại trong vinh quang)、虽死犹生 (tuy đã chết đi nhưng tinh thần vẫn còn sống mãi)
虽然 [Liên từ]
(1) Tuy, tuy rằng. Biểu thị quan hệ nhượng bộ. Dùng trong vế đầu, vế sau thường kết hợp với với 但是,可是,然而,而, 却,倒, 仍然……
虽然办法很好 ,可是实行起来不容易 。 | 虽然我不喜欢 ,但是女儿喜欢就行 。 | 现在我们虽然生活富裕了,但是也要注意节约。 |
Suīrán bànfǎ hěn hǎo, kěshì shíxíng qǐlái bu róngyì. | Suīrán wǒ bù xǐhuān, dànshì nǚ’ér xǐhuān jiùxíng | Xiànzài wǒmen suīrán shēnghuó fùyùle, dànshì yě yào zhùyì jiéyuē. |
Phương pháp tuy rất hay nhưng để thực hiện thì không dễ chút nào. | Tuy là tôi không thích nhưng con gái tôi thích là được rồi. | Tuy bây giờ cuộc sống chúng ta đủ đầy rồi, nhưng vẫn phải tiết kiệm. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Mặc dù, dù rằng. Biểu thị quan hệ nhượng bộ. Dùng trong vế sau để bổ sung nói rõ thêm cho vế đầu, vế đầu không dùng 但是,可是,然而,而, 却,倒, 仍然……
我会尽力帮她 ,虽然我不是很有钱。 |
Wǒ huì jìnlì bāng tā, suīrán wǒ bùshì hěn yǒu qián. |
Tôi sẽ cố gắng hết sức để giúp đỡ cô ấy, dù rằng tôi cũng không giàu lắm. |
![]() |
虽说 [Liên từ]
– Tương tự như 虽然, nhưng chỉ dùng trong khẩu ngữ.
虽说办法很好 ,可是实行起来不容易 。 | 虽说我不喜欢 ,但是女儿喜欢就行 。 | 虽说是开玩笑,也该有个分寸。 |
Suīshuō bànfǎ hěn hǎo, kěshì shíxíng qǐlái bu róngyì. | Suīshuō wǒ bù xǐhuān, dànshì nǚ’ér xǐhuān jiùxíng. | Suīshuō shì kāiwánxiào, yě gāi yǒu gè fēncùn. |
Phương pháp tuy rất hay nhưng thực hiện thì không dễ chút nào. | Tuy là tôi không thích nhưng con gái tôi thích là được rồi. | Tuy là nói đùa, nhưng cũng phải có mức độ. |
![]() |
![]() |
![]() |
别看 [Liên từ]
– Tuy. Tương tự như 虽说, dùng trong vế đầu biểu thị nghĩa nhượng bộ. Thường kết hợp với: 但是,可是,然而,而, 却
别看这辆汽车小,里面还比较宽敞。 | 别看她那么瘦,但跑起来比我们谁都快。 | 别看我们的狗样子凶,其实很温顺。 |
Bié kàn zhè liàng qìchē xiǎo, lǐmiàn hái bǐjiào kuānchǎng. | Bié kàn tā nàme shòu, dàn pǎo qǐlái bǐ wǒmen shéi dōu kuài. | bié kàn wǒmen de gǒu yàngzi xiōng, qíshí hěn wēnshùn. |
Chiếc xe này tuy nhỏ nhưng bên trong tương đối rộng rãi. | Tuy cô ấy gầy như vậy, nhưng cô ấy chạy nhanh hơn bất kỳ ai trong chúng ta. | Tuy con chó của chúng tôi trông hung dữ, nhưng thật sự nó rất ngoan và hiền. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!