Phân biệt 蓦然 và 突然
蓦然 [Phó từ]
– Bỗng nhiên; chợt.
蓦然看去,这石头像一头卧牛。 | 她蓦然意识到这正是自己要做的事。 | 很多美好的事物蓦然出现在我生命之中,笔墨难以形容。 |
Mòrán kàn qù,zhè shítóu xiàng yītóu wòníu. | Tā mòrán yìshí dào zhè zhèng shì zìjǐ yào zuò de shì. | Hěnduō měihǎo de shìwù mòrán chūxiàn zài wǒ shēngmìng zhī zhōng, bǐmò nányǐ xíngróng. |
Chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm. | Cô chợt nhận ra rằng đây chính xác là điều cô muốn làm. | Trong cuộc đời tôi bỗng nhiên xuất hiện rất nhiều điều đẹp đẽ không thể nào tả nổi. |
![]() |
![]() |
![]() |
突然 [Phó từ, tính từ]
– Phó từ: Đột nhiên; bỗng nhiên; bất thình lình; chợt
太阳突然从云端里露出来。 | 我的胃突然感觉一阵剧痛。 | 他突然勃发做某事的念头。 |
Tàiyáng túrán cóng yúnduān lǐ lùchū lái. | Wǒ de wèi túrán gǎnjué yīzhèn jù tòng. | Tā túrán bófā zuò mǒu shì de niàntou. |
Mặt trời đột ngột ló dạng khỏi những đám mây. | Tôi bỗng thấy đau nhói ở bụng. | Anh chợt nảy ra ý tưởng phải làm một điều gì đó. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Tính từ: Đột ngột, bất ngờ
这件事很突然,大家都没有思想准备。 | 他出门时走得突然,忘了带手机。 | 她结婚的消息来得很突然。 |
Zhè jiàn shì hěn túrán, dàjiā dōu méiyǒu sīxiǎng zhǔnbèi. | Tā chūmén shí zǒu dé túrán, wàngle dài shǒujī. | Tā jiéhūn de xiāoxī láidé hěn túrán. |
Sự việc này diễn ra đột ngột quá, mọi người đều không kịp chuẩn bị tâm lý. | Anh ấy đột ngột rời đi và quên mang theo điện thoại di động. | Tin tức về cuộc hôn nhân của cô ấy đến một cách vô cùng bất ngờ. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!