You are currently viewing Phân biệt 蓦然  và 突然

Phân biệt 蓦然  và 突然

Phân biệt 蓦然  và 突然

蓦然  [Phó từ]

– Bỗng nhiên; chợt.

蓦然看去,这石头像一头卧牛。 她蓦然意识到这正是自己要做的事。 很多美好的事物蓦然出现在我生命之中,笔墨难以形容。
Mòrán kàn qù,zhè shítóu xiàng yītóu wòníu. Tā mòrán yìshí dào zhè zhèng shì zìjǐ yào zuò de shì.  Hěnduō měihǎo de shìwù mòrán chūxiàn zài wǒ shēngmìng zhī zhōng, bǐmò nányǐ xíngróng.
Chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm. Cô chợt nhận ra rằng đây chính xác là điều cô muốn làm. Trong cuộc đời tôi bỗng nhiên xuất hiện rất nhiều điều đẹp đẽ không thể nào tả nổi.
10 tảng đá nguyên khối lớn nhất thế giới - VnExpress Working from home permanently: the employment law options | The Law Society 10 sự thật khiến bạn nhận ra cuộc sống này tươi đẹp và đáng sống biết bao

 

突然  [Phó từ, tính từ]

– Phó từ: Đột nhiên; bỗng nhiên; bất thình lình; chợt

太阳突然从云端里露出来。 我的胃突然感觉一阵剧痛。 他突然勃发做某事的念头。
Tàiyáng túrán cóng yúnduān lǐ lùchū lái. Wǒ de wèi túrán gǎnjué yīzhèn jù tòng. Tā túrán bófā zuò mǒu shì de niàntou.
Mặt trời đột ngột ló dạng khỏi những đám mây. Tôi bỗng thấy đau nhói ở bụng. Anh chợt nảy ra ý tưởng phải làm một điều gì đó.
Không cần xem dự báo, đám mây “kỳ dị” này có thể tiết lộ hiểm họa từ trên  không | Kênh Thời Tiết Góc tư vấn: Các vùng đau trên bụng nói lên bệnh gì? | Medlatec 6 Signs to Spot If You're Being Overworked

 

– Tính từ: Đột ngột, bất ngờ

这件事很突然,大家都没有思想准备。 他出门时走得突然,忘了带手机。 她结婚的消息来得很突然。
Zhè jiàn shì hěn túrán, dàjiā dōu méiyǒu sīxiǎng zhǔnbèi. Tā chūmén shí zǒu dé túrán, wàngle dài shǒujī. Tā jiéhūn de xiāoxī láidé hěn túrán.
Sự việc này diễn ra đột ngột quá, mọi người đều không kịp chuẩn bị tâm lý. Anh ấy đột ngột rời đi và quên mang theo điện thoại di động. Tin tức về cuộc hôn nhân của cô ấy đến một cách vô cùng bất ngờ.
Nghệ thuật giao tiếp để thành công: 4 yếu tố bạn cần "note" ngay Lợi ích của điện thoại di động đã thay đổi cuộc sống như thế nào? - Chọn  mua điện thoại Cấp tờ khai trích lục kết hôn bản sao, online 2022

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời