Phân biệt 营造 và 营建
营造 [Động từ]
– Xây dựng ,kiến tạo; tái tạo. Đối tượng mà 营造 nhắc đến rộng hơn so với 营建 , trừ việc xây dựng các công trình kiến trúc, nó còn có thể dùng với rừng và nhiều thứ khác.
营造混交林,防止大面积纯林。 | 为学生营造轻松的学习环境。 | 我们要努力在这里营造平静的气氛。 |
Yíngzào hùnjiāo lín, fángzhǐ dà miànjī chún lín | Wéi xuéshēng yíngzào qīngsōng de xuéxí huánjìng. | Wǒmen yào nǔlì zài zhèlǐ yíngzào píngjìng de qìfēn. |
Tạo ra rừng hỗn hợp để ngăn những diện tích rừng thuần lớn. | Xây dựng môi trường học tập thoải mái cho học sinh. | Chúng ta cần nỗ lực tạo ra một bầu không khí yên tĩnh ở đây. |
![]() |
![]() |
![]() |
营建 [Động từ]
– Xây dựng; kiến tạo. Chủ yếu là dùng với các công trình kiến trúc, nhà ở.
他在那里营建圣胡安城。 | 罗马人已经营建了巍峨的巨厦。 | 节约型城市园林营建研究。 |
Tā zài nàlǐ yíngjiàn shèng hú ānchéng. | Luómǎ rén yǐjīng yíngjiànle wéi’é de jù shà. | Jiéyuē xíng chéngshì yuánlín yíngjiàn yánjiū. |
Tại đó, ông ấy đã xây dựng nên thành phố San Juan. | Người La Mã đã xây dựng những ngọn tháp cao ngất ngưởng. | Nghiên cứu xây dựng vườn đô thị tiết kiệm. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!