Phân biệt 舒服 và 舒适
舒服 [Tính từ]
– Thoải mái, dễ chịu. Nhấn mạnh cảm giác thoải mái dễ chịu của cơ thể hay ở tâm hồn.
窑洞又舒服,又暖和。 | 她身体不舒服,被妈妈带去医院看病。 | 我昨天晚上睡得特别香,今天感觉身体舒服了很多。 |
Yáodòng yòu shūfú, yòu nuǎnhuo. | Tā shēntǐ bú shūfú, bèi māmā dài qù yīyuàn kànbìng. | Wǒ zuótiān wǎnshàng shuì dé tèbié xiāng, jīntiān gǎnjué shēntǐ shūfúle hěnduō. |
Trong hang động vừa dễ chịu vừa ấm áp. | Cô ấy cảm thấy không khỏe, được mẹ đưa đến bệnh viện khám bệnh. | Tối qua tôi ngủ rất ngon, hôm nay đã cảm thấy cơ thể thoải mái hơn rất nhiều. |
![]() |
![]() |
![]() |
舒适 [Tính từ]
– Dễ chịu, thảnh thơi, thoải mái. Nhấn mạnh cảm giác dễ chịu của môi trường, cuộc sống.
他住在一个舒适的小屋里。 | 她找到了一套舒适的公寓。 | 他喜欢自己舒适的生活条件。 |
Tā zhù zài yīgè shūshì de xiǎowū li. | Tā zhǎodàole yī tào shūshì de gōngyù. | Tā xǐhuān zìjǐ shūshì de shēnghuó tiáojiàn. |
Anh ấy sống trong một căn phòng nhỏ ấm cúng. | Cô ấy tìm thấy một căn hộ tiện nghi thoải mái. | Anh ấy thích điều kiện sống thoải mái của mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!