You are currently viewing Phân biệt 至少 và 最少

Phân biệt 至少 và 最少

Phân biệt 至少 và 最少

至少 [Phó từ]

– Ít nhất, chí ít, ít ra. Biểu thị mức thấp nhất, mức độ tối thiểu, số lượng ít nhất.

国会应至少每年集会一次。 这种感情至少还是健康的。 至少我晓得那是空话。
Guóhuì yīng zhìshǎo měinián jíhuì yīcì. Zhè zhǒng gǎnqíng zhìshǎo háishì jiànkāng de. Zhìshǎo wǒ xiǎodé nà shì kōnghuà.
Quốc hội nên họp ít nhất mỗi năm một lần. Cảm giác này ít nhất vẫn là lành mạnh. Ít ra tôi còn biết đó là những lời sáo rỗng.
Hôm nay (30/3), Quốc hội miễn nhiệm Chủ tịch Quốc hội | VOV.VN Embracing the Remote Learning and Remote Working Revolutions - Speexx 5 nguyên tắc vàng để cải thiện kỹ năng giao tiếp hiệu quả

 

最少 [Tính từ]

– Ít nhất. Biểu thị số lượng ít nhất, tối thiểu.

最少需要3,000英镑才能使人得以开业。 这一趟旅行最少得走三天。 懂得最多的人,说得最少。
Zuìshǎo xūyào 3,000 yīngbàng cáinéng shǐ rén déyǐ kāiyè. Zhè yī tàng lǚxíng zuìshǎo dé zǒu sān tiān. Dǒngdé zuìduō de rén, shuō dé zuìshǎo.
Ít nhất cần 3000 bảng Anh mới có thể bắt đầu làm ăn. Chuyến đi này mất ít nhất ba ngày. Người biết nhiều nhất thường ít nói nhất.
Bảng tỷ giá Bảng Anh mới nhất ngày hôm nay Hành khách đi máy bay mùa tết cần lưu ý gì? Nghệ thuật giao tiếp: 05 cách nói chuyện với bất kỳ ai, bất kỳ chủ đề - VESTCO EDUCATION

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt

Trả lời