Phân biệt 至少 và 最少
至少 [Phó từ]
– Ít nhất, chí ít, ít ra. Biểu thị mức thấp nhất, mức độ tối thiểu, số lượng ít nhất.
国会应至少每年集会一次。 | 这种感情至少还是健康的。 | 至少我晓得那是空话。 |
Guóhuì yīng zhìshǎo měinián jíhuì yīcì. | Zhè zhǒng gǎnqíng zhìshǎo háishì jiànkāng de. | Zhìshǎo wǒ xiǎodé nà shì kōnghuà. |
Quốc hội nên họp ít nhất mỗi năm một lần. | Cảm giác này ít nhất vẫn là lành mạnh. | Ít ra tôi còn biết đó là những lời sáo rỗng. |
![]() |
![]() |
![]() |
最少 [Tính từ]
– Ít nhất. Biểu thị số lượng ít nhất, tối thiểu.
最少需要3,000英镑才能使人得以开业。 | 这一趟旅行最少得走三天。 | 懂得最多的人,说得最少。 |
Zuìshǎo xūyào 3,000 yīngbàng cáinéng shǐ rén déyǐ kāiyè. | Zhè yī tàng lǚxíng zuìshǎo dé zǒu sān tiān. | Dǒngdé zuìduō de rén, shuō dé zuìshǎo. |
Ít nhất cần 3000 bảng Anh mới có thể bắt đầu làm ăn. | Chuyến đi này mất ít nhất ba ngày. | Người biết nhiều nhất thường ít nói nhất. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt