PHÂN BIỆT 至多 và 最多
至多 [Phó từ]
-Nhiều nhất là. Biểu thị khả năng lớn nhất, mức độ lớn nhất.
那村庄离这里至多两公里。 | 他只是短期外出至多一周。 | 我认为,在那种情况下,至多只能把她挽留一、两个星期。 |
Nà cūnzhuāng lí zhèlǐ zhìduō liǎng gōnglǐ. | Tā zhǐshì duǎnqí wàichū zhìduō yīzhōu. | Wǒ rènwéi, zài nà zhǒng qíngkuàng xià, zhìduō zhǐ néng bǎ tā wǎnliú yī, liǎng gè xīngqí. |
Ngôi làng đó cách nơi đây nhiều nhất là 2km. | Anh ta chỉ là đi chơi trong một thời gian ngắn, nhiều nhất là một tuần. | Tôi nghĩ rằng, trong tình huống này, chỉ có thể giữ cô ấy lại nhiều nhất là 1-2 tuần. |
![]() |
![]() |
![]() |
最多 [Tính từ]
– Nhiều nhất. Biểu thị số lượng lớn nhất.
懂得最多的人,说得最少。 | 我的汽车最多能坐四个人。 | 教室里最多不过20人。 |
Dǒngdé zuìduō de rén, shuō dé zuìshǎo. | Wǒ de qìchē zuìduō néng zuò sì gèrén. | Jiàoshì lǐ zuìduō bùguò 20 rén. |
Người biết nhiều nhất, thì nói ít nhất. | Xe của tôi chở được nhiều nhất 4 người. | Trong lớp học nhiều nhất không quá 20 người. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt