Phân biệt 而且 – 并且
而且 [Liên từ]
– Mà, mà còn. Để nối tiếp phân câu trước, biểu thị tăng thêm một bước về nghĩa. Thường có các từ 还,也,又,更 đi kèm, ở phân câu trước thường kết hợp với các từ 不但,不仅,不只
我们县不光出煤,而且出铁。 | 她的继父愚蠢而且懦弱。 | 她不仅长得美,而且有才干。 |
Wǒmen xiàn bùguāng chū méi, érqiě chū tiě. | Tā de jìfù yúchǔn érqiě nuòruò. | Tā bùjǐn zhǎng dé měi, érqiě yǒu cáigàn. |
Huyện của chúng ta không chỉ sản xuất than mà còn sản xuất sắt. | Gã cha dượng của nó vừa ngu dốt vừa yếu hèn. | Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn có tài năng nữa. |
![]() |
![]() |
并且 [Liên từ]
– Vả lại, với lại. Nối tiếp hai cụm động từ với nhau, biểu thị hai hành động đó xảy ra cùng lúc hoặc xảy ra lần lượt. Ngoài ra, cũng bổ sung thêm nghĩa hoặc biểu thị mức độ mạnh hơn, thường kết hợp với các từ 不但,不仅,不只
他会做饭,并且做得特别好。 | 这本书内容好,并且写得很生动。 | 她博古通今并且通晓人类语言。 |
Tā huì zuò fàn, bìngqiě zuò dé tèbié hǎo. | Zhè běn shū nèiróng hǎo, bìngqiě xiě dé hěn shēngdòng. | Tā bógǔtōngjīn bìngqiě tōngxiǎo rénlèi yǔyán. |
Anh ấy biết nấu ăn, vả lại còn nấu rất ngon. | Cuốn sách này nội dung hay, vả lại còn được viết một cách rất sinh động. | Cô ấy học sâu biết rộng, lại còn thông thạo các loại ngôn ngữ của nhân loại. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!