You are currently viewing Phân biệt 羞涩 và 羞怯

Phân biệt 羞涩 và 羞怯

Phân biệt 羞涩 và 羞怯

羞涩 [Tính từ]

– Khó xử, gượng gạo, ngượng ngùng.

她人很不错,虽带有几分羞涩但却相当聪明。 一抹淡淡的羞涩泛上她的面颊。
Tā rén hěn bùcuò, suī dài yǒu jǐ fēn xiūsè dàn què xiāngdāng cōngmíng. Yīmǒ dàndàn de xiūsè fàn shàng tā de miànjiá.
Cô ấy là một người tốt, hơi nhút nhát nhưng khá thông minh. Một nét ngại ngùng chảy dài trên má cô ấy.
11 kỹ năng giao tiếp cơ bản giúp bạn thành công Hình ảnh Gói Biểu Hiện Ngại Ngùng PNG , Biểu Tượng Cảm Xúc, Buồn Cười, Trích Dẫn Phổ Biến PNG miễn phí tải tập tin PSDComment và Vector

 

– Hết tiền, viêm màng túi.

我最近囊中羞涩 , 连一本字典也买不起了 。 他囊中羞涩,只好不买衣服了。
Wǒ zuìjìn náng zhōng xiūsè, lián yī běn zìdiǎn yě mǎi bù qǐle.  Tā náng zhōng xiūsè, zhǐhǎo bú mǎi yīfúle.
Dạo này tôi bị hết tiền, đến mức cả một cuốn từ điển cũng không mua nổi. Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
10 dấu hiệu bạn nghèo mà không biết Vì sao phải ca ngợi cái nghèo? - Phanxicô

 

羞怯 [Tính từ, động từ]

– Rụt rè, ngại ngần.

对于这种事他是很羞怯的。 羞怯使他脸上感到火辣辣的。 他羞怯而脆弱,默默地忍受了种种侮辱。
Duìyú zhè zhǒng shì tā shì hěn xiūqiè de.  Xiūqiè shǐ tā liǎn shàng gǎndào huǒlàlà de.  Tā xiūqiè ér cuìruò, mòmò de rěnshòule zhǒngzhǒng wǔrǔ.
Đối với những chuyện này, anh ấy rất rụt rè. Sự xấu hổ rụt rè khiến cho khuôn mặt anh ấy như bị thiêu đốt, đỏ ửng. Vốn nhút nhát và dễ bị tổn thương, anh ta chịu đựng những lời xúc phạm trong im lặng.
vẽ mầm ngại ngùng và hạnh phúc (2 pic nhoa ) nl:đc cờ rút hỏi để avatar đôi khum câu hỏi 2324977 - hoidap247.com Dẹp cái "ngại ngùng" đi để có những cuộc gặp gỡ để đời! Càng nhịn vợ càng lấn tới, cứ cãi nhau là chửi tục rồi đòi ly hôn...

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời