Phân biệt 羞涩 và 羞怯
羞涩 [Tính từ]
– Khó xử, gượng gạo, ngượng ngùng.
她人很不错,虽带有几分羞涩但却相当聪明。 | 一抹淡淡的羞涩泛上她的面颊。 |
Tā rén hěn bùcuò, suī dài yǒu jǐ fēn xiūsè dàn què xiāngdāng cōngmíng. | Yīmǒ dàndàn de xiūsè fàn shàng tā de miànjiá. |
Cô ấy là một người tốt, hơi nhút nhát nhưng khá thông minh. | Một nét ngại ngùng chảy dài trên má cô ấy. |
![]() |
![]() |
– Hết tiền, viêm màng túi.
我最近囊中羞涩 , 连一本字典也买不起了 。 | 他囊中羞涩,只好不买衣服了。 |
Wǒ zuìjìn náng zhōng xiūsè, lián yī běn zìdiǎn yě mǎi bù qǐle. | Tā náng zhōng xiūsè, zhǐhǎo bú mǎi yīfúle. |
Dạo này tôi bị hết tiền, đến mức cả một cuốn từ điển cũng không mua nổi. | Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo. |
![]() |
![]() |
羞怯 [Tính từ, động từ]
– Rụt rè, ngại ngần.
对于这种事他是很羞怯的。 | 羞怯使他脸上感到火辣辣的。 | 他羞怯而脆弱,默默地忍受了种种侮辱。 |
Duìyú zhè zhǒng shì tā shì hěn xiūqiè de. | Xiūqiè shǐ tā liǎn shàng gǎndào huǒlàlà de. | Tā xiūqiè ér cuìruò, mòmò de rěnshòule zhǒngzhǒng wǔrǔ. |
Đối với những chuyện này, anh ấy rất rụt rè. | Sự xấu hổ rụt rè khiến cho khuôn mặt anh ấy như bị thiêu đốt, đỏ ửng. | Vốn nhút nhát và dễ bị tổn thương, anh ta chịu đựng những lời xúc phạm trong im lặng. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!