Phân biệt 美丽 – 漂亮 – 好看
美丽 [Tính từ]
– Đẹp. Hình dung nét đẹp của phái nữ, vật dụng của phái nữ, phong cảnh,…
她渐渐出落成美丽的姑娘。 | 美丽的田野是天然的画幅。 | 我看见美丽的鸟儿在飞翔。 |
Tā jiànjiàn chū luo chéng měilì de gūniáng. | Měilì de tiányě shì tiānrán de huàfú. | Wǒ kànjiàn měilì de niǎo er zài fēixiáng. |
Cô ấy dần dần trở thành 1 cô gái xinh đẹp. | Vẻ đẹp của cánh đồng chính là một bức tranh về thiên nhiên. | Tôi nhìn thấy một con chim thật đẹp đang bay lượn. |
![]() |
![]() |
漂亮 [Tính từ]
(1) Đẹp. Hình dung nét đẹp của nam và nữ, đồ vật, phong cảnh,v..v
他是一名很漂亮的青年。 | 你穿着这套新衣服真漂亮。 | 他的容貌很漂亮。 |
Tā shì yī míng hěn piàoliang de qīngnián. | Nǐ chuānzhuó zhè tào xīn yīfú zhēn piàoliang. | Tā de róngmào hěn piàoliang. |
Anh ấy là 1 chàng trai trẻ rất đẹp. | Em mặc bộ quần áo mới này trông thật đẹp. | Vẻ ngoài của anh ấy rất đẹp trai. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Đẹp, xuất sắc. Có thể làm bổ ngữ, hình dung làm một cách xuất sắc.
他这件工作做得非常漂亮。 | 他这一球击得很漂亮。 | 这场比赛赢得真漂亮。 |
Tā zhè jiàn gōngzuò zuò dé fēicháng piàoliang. | Tā zhè yī qiú jī dé hěn piàoliang. | Zhè chǎng bǐsài yíngdé zhēn piàoliang. |
Anh ấy đã làm công việc này cực kỳ xuất sắc. | Cú đánh của anh ra thật xuất sắc. | Trận đấu này thắng rất đẹp. |
![]() |
![]() |
好看 [Tính từ]
(1) Đẹp. Hình dung vẻ đẹp, cái đẹp.
你的雨衣系上带子更好看。 | 那条裙子的红色真好看。 | 她的眼睛是她最好看的部分。 |
Nǐ de yǔyī xì shàng dài zǐ gēng hǎokàn. | Nà tiáo qúnzi de hóng sè zhēn hǎokàn. | Tā de yǎnjīng shì tā zuì hǎo kàn de bùfèn. |
Cái áo mưa của em thắt thêm cái dây đeo thì càng đẹp | Cái váy đỏ đó thật đẹp. | Đôi mắt là bộ phận đẹp nhất của cô ấy. |
![]() |
![]() |
(2) Hay. Hình dung bộ phim, kịch,v…v
今天我们去看的电影很好看。 | 这本小说很好看。 | 这部电影不好看。 |
Jīntiān wǒmen qù kàn de diànyǐng hěn hǎokàn. | Zhè běn xiǎoshuō hěn hǎokàn. | Zhè bù diànyǐng bù hǎokàn. |
Bộ phim hôm nay chúng ta đi xem rất hay. | Quyển tiểu thuyết này rất hay. | Bộ phim này không hay. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!