Phân biệt 缘故 và 原因
缘故 [Danh từ]
– Duyên cớ; nguyên do.
他到这时候还没来,不知什么缘故。 | 那么这里头一定有缘故了。 | 没有人知道他这样做的缘故。 |
Tā dào zhè shíhòu hái méi lái, bùzhī shénme yuángù. | Nàme zhèlǐ tou yīdìng yǒu yuángùle. | Méiyǒu rén zhīdào tā zhèyàng zuò de yuángù. |
Đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì. | Vậy thì nhất định phải có nguyên do ở đây. | Không ai biết tại sao anh ta làm điều này. |
![]() |
![]() |
![]() |
原因 [Danh từ]
– Nguyên nhân, lý do. Lượng từ của 原因 là 个
他是为这个原因离开了学校。 | 因为天气的原因,我们的飞机还没起飞。 | 他毫不隐瞒自己离去的原因。
|
Tā shì wèi zhège yuányīn líkāile xuéxiào. | Yīn wéi tiānqì de yuányīn, wǒmen de fēijī hái méi qǐfēi. | Tā háo bù yǐnmán zìjǐ lí qù de yuányīn. |
Anh ấy bỏ học vì lý do này. | Vì nguyên nhân thời tiết nên chuyến bay của chúng ta vẫn chưa cất cánh. | Anh ấy không giấu giếm lý do ra đi của mình |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!