You are currently viewing Phân biệt 缘故 và 原因

Phân biệt 缘故 và 原因

Phân biệt 缘故 và 原因

缘故  [Danh từ]

– Duyên cớ; nguyên do.

他到这时候还没来,不知什么缘故。 那么这里头一定有缘故了。 没有人知道他这样做的缘故。
Tā dào zhè shíhòu hái méi lái, bùzhī shénme yuángù. Nàme zhèlǐ tou yīdìng yǒu yuángùle.  Méiyǒu rén zhīdào tā zhèyàng zuò de yuángù.
Đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì. Vậy thì nhất định phải có nguyên do ở đây. Không ai biết tại sao anh ta làm điều này.
LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHÔNG CÒN ĐI TRỄ? Ý nghĩa 4 thông báo lỗi website hay gặp nhất Why younger workers might prefer working in the office than WFH | The Star

 

原因 [Danh từ]

– Nguyên nhân, lý do. Lượng từ của 原因 là 个

他是为这个原因离开了学校。 因为天气的原因,我们的飞机还没起飞。 他毫不隐瞒自己离去的原因。

 

Tā shì wèi zhège yuányīn líkāile xuéxiào. Yīn wéi tiānqì de yuányīn, wǒmen de fēijī hái méi qǐfēi. Tā háo bù yǐnmán zìjǐ lí qù de yuányīn.
Anh ấy bỏ học vì lý do này. Vì nguyên nhân thời tiết nên chuyến bay của chúng ta vẫn chưa cất cánh. Anh ấy không giấu giếm lý do ra đi của mình
Bỏ học - Tin tức mới nhất 24h qua - VnExpress Mở lại đường bay nội địa: Nhiều điểm đến mở cửa đón du khách Những bí mật phụ nữ thường giấu giếm chồng

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

 

Trả lời