Phân biệt 经历 – 经过 – 通过
经历[ Danh từ, động từ ]
Danh từ: Trải nghiệm, kinh nghiệm. Những điều tận mắt chứng kiến hoặc những việc đích thân đã trải qua, ví dụ như
他的经历可不简单。 | 生活经历,革命经历。 | 我们有那么多的新奇经历! |
Tā de jīnglì kěbù jiǎndān. | Shēnghuó jīnglì, gémìng jīnglì. | Wǒmen yǒu nàme duō de xīnqí jīnglì! |
Kinh nghiệm của hắn ta không đơn giản. | Kinh nghiệm sống, kinh nghiệm cách mạng. | Chúng tôi có rất nhiều trải nghiệm mới lạ! |
![]() |
![]() |
Động từ: Trải nghiệm. Tận mắt chứng kiến hoặc đích thân trải qua.
他一生经历过各种灾难。 | 中国正经历着一场伟大的改革。 | 这个城市经历了多次兴衰。 |
Tā yīshēng jīnglìguò gè zhǒng zāinàn. | Zhōngguó zhèng jīnglìzhe yī chǎng wěidà de gǎigé. | Zhège chéngshì jīnglìle duō cì xīngshuāi. |
Anh ấy đã trải qua nhiều thảm họa khác nhau trong cuộc đời của mình. | Trung Quốc đang trải qua một cuộc cải cách lớn. | Thành phố này đã trải qua nhiều thăng trầm. |
![]() |
![]() |
![]() |
经过 [ Danh từ, động từ, giới từ ]
Danh từ: Quá trình, những việc trải qua.
他向大家介绍了事情的经过。 | 请你谈谈这件事情的详细经过。 |
Tā xiàng dàjiā jiè shào liǎo shìqíng de jīngguò. | Qǐng nǐ tán tán zhè jiàn shìqíng de xiángxì jīngguò. |
Anh ấy đã thông báo ngắn gọn cho mọi người về quá trình sự việc đã xảy ra. | Phiền anh hãy nói chi tiết về những việc đã trải qua. |
![]() |
![]() |
Động từ:
Đi ngang qua nơi nào đó.
这趟列车没途要经过很多名胜古迹。 | 他们去机场必定从这儿经过。 | 他的得意时代已经过去了。 |
Zhè tàng lièchē méi tú yào jīngguò hěnduō míngshèng gǔjī. | Tāmen qù jīchǎng bìdìng cóng zhè’er jīngguò. | Tā de déyì shídài yǐjīng guòqùle. |
Chuyến tàu này phải đi qua nhiều địa điểm tham quan mà không có cách nào khác. | Họ phải đi ngang qua đây khi họ đến sân bay. | Thời đại huy hoàng của anh ấy đã trôi qua. |
![]() |
![]() |
![]() |
Trải qua. Phía sau cần có từ chỉ thời gian làm tân ngữ.
经过漫长的岁月,信上的字都模糊不清了。 | 经过一天一夜,他才到达美国。 | 经过争论之后她愤然离开。 |
Jīngguò màncháng de suìyuè, xìn shàng de zì dōu móhú bù qīngle. | Jīngguò yītiān yīyè, tā cái dàodá měiguó. | Jīngguò zhēnglùn zhīhòu tā fènrán líkāi. |
Sau một thời gian dài, chữ trên bức thư bị mờ. | Sau một ngày đêm, anh đến Hoa Kỳ. | Sau một trận tranh cãi, cô ấy giận dữ bỏ đi. |
![]() |
![]() |
Giới từ: Qua, thông qua ( sự kiện, hoạt động ). Cần mang theo tân ngữ là động từ, danh từ.
经过讨论,大家统一了认识。 | 经过这件事,大家长了不少见识。 |
Jīngguò tǎolùn, dàjiā tǒngyīliǎo rènshí. | Jīngguò zhè jiànshì, dàjiā zhǎng liǎo bù shǎo jiàn shì. |
Sau khi thảo luận, mọi người đều đồng ý. | Sau sự việc này, mọi người đã có thêm rất nhiều kiến thức mới. |
![]() |
![]() |
通过[ Động từ, giới từ ]
Động từ:
Đi ngang qua, đi xuyên qua.
火车通过四贡大桥。 | 前面正在修路,汽车不能通过。 | 他们必须通过一道长走廊。 |
Huǒchē tōngguò sì gòng dàqiáo. | Qiánmiàn zhèngzài xiū lù, qìchē bùnéng tōngguò. | Tāmen bìxū tōngguò yīdào cháng zǒuláng. |
Xe lửa đi ngang qua cầu Sài Gòn. | Đường đang xây phía trước, ô tô không qua được. | Họ phải đi xuyên qua một hành lang dài. |
![]() |
![]() |
Thông qua. Thứ gì đó được hình thành, thành lập, lập nên sau khi có sự nhất trí, đồng ý của nhiều người
这次考核他没通过。 | 他轻松地通过了跳高预赛。 | 他参加了入学考试但未通过。 |
Zhè cì kǎohé tā méi tōngguò. | Tā qīngsōng de tōngguòle tiàogāo yùsài. | Tā cānjiāle rùxué kǎoshì dàn wèi tōngguò. |
Anh ấy đã trượt kỳ thi này. | Anh ấy dễ dàng vượt qua vòng sơ loại môn nhảy cao. | Anh ấy đã tham gia kỳ thi tuyển sinh nhưng bị trượt. |
![]() |
![]() |
![]() |
Giới từ: Qua, thông qua. Dẫn đến phương tiện hoặc phương pháp nào đó.
通过组织了解情况。 | 通过学习加深了认识。 |
Tōngguò zǔzhī liǎojiě qíngkuàng. | Tōngguò xuéxí jiāshēnle rènshí. |
Tìm hiểu tình hình thông qua tổ chức. | Hiểu sâu hơn thông qua học tập. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!