Phân biệt 终于 và 最后
终于 [Phó từ]
– Cuối cùng, rốt cuộc. Biểu thị kết quả đạt được cuối cùng, tình huống xuất hiện sau một quãng thời gian dài.
我终于把他打倒在地上。 | 他终于向自己人倾诉衷肠。 | 这座城市终于恢复了平静。 |
Wǒ zhōngyú bǎ tā dǎdǎo zài dìshàng. | Tā zhōngyú xiàng zìjǐ rén qīngsù zhōngcháng. | Zhè zuò chéngshì zhōngyú huīfùle píngjìng. |
Cuối cùng tôi cũng quật anh ta ngã xuống đất. | Cuối cùng anh nói ra những nỗi niềm riêng với chính mình. | Thành phố này cuối cùng cũng trở lại yên bình. |
![]() |
![]() |
![]() |
最后 [Danh từ]
– Cuối cùng, sau cùng. Biểu thị trễ nhất định về mặt thời gian, cuối cùng về mặt trình tự, thứ tự.
谁笑在最后,谁笑得最好。 | 我喜欢把最好的留到最后。 | 最后,他横了心把门砸开。 |
Shéi xiào zài zuìhòu, shéi xiào dé zuì hǎo. | Wǒ xǐhuān bǎ zuì hǎo de liú dào zuìhòu. | Zuìhòu, tā héngle xīn bǎmén zá kāi. |
Người cười sau cùng mới là người cười vui nhất. | Tôi thích để những thứ tốt nhất để dành đến sau cùng. | Cuối cùng, anh ta đã đập tan xiềng xích của trái tim mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!