Phân biệt 细心 – 仔细 – 小心
细心 [tính từ ]
Chu đáo, cẩn thận.
你一向是这样细心和聪明。 | 翻译工作需要特别细心。 | 这小子不但天真,而且也很细心。 |
Nǐ yīxiàng shì zhèyàng xìxīn hé cōngmíng. | Fānyì gōngzuò xūyào tèbié xìxīn. | Zhè xiǎozi bùdàn tiānzhēn, érqiě yě hěn xìxīn. |
Bạn luôn luôn cẩn thận và thông minh. | Công việc dịch thuật đòi hỏi sự cẩn thận đặc biệt. | Đứa trẻ này không chỉ đơn thuần , mà còn rất chu đáo. |
![]() |
![]() |
仔细 [tính từ ]
(1) Kỹ lưỡng.
他觑着眼睛仔细地看一幅画。 | 做完作业要仔细地检查一下。 | 她母亲每次买菜都十分仔细。 |
Tā qù zhuó yǎnjīng zǐxì de kàn yī fú huà. | Zuò wán zuòyè yào zǐxì de jiǎnchá yīxià. | Tā mǔqīn měi cì mǎi cài dōu shífēn zǐxì. |
Anh nhìn chằm chằm vào một bức tranh một cách kỹ lưỡng. | Sau khi bạn hoàn thành bài tập về nhà, hãy kiểm tra nó một cách kỹ lưỡng. | Mẹ cô ấy mỗi khi mua rau đều vô cùng kỹ lưỡng |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Cẩn thận, cẩn trọng.
他应该仔细考虑一段时间。 | 交作业前一定要仔细检查。 | 他做事仔细得很。 |
Tā yīnggāi zǐxì kǎolǜ yīduàn shíjiān. | Jiāo zuòyè qián yīdìng yào zǐxì jiǎnchá. | Tā zuòshì zǐxì dé hěn. |
Anh ấy nên cẩn trọng suy nghĩ một thời gian. | Nhớ kiểm tra kỹ trước khi nộp bài. | Anh ấy làm mọi thứ đều rất cẩn thận. |
![]() |
![]() |
小心 [tính từ ]
Cẩn thận, thận trọng.
别站在风口上,小心着凉。 | 只要我们小心行事就行了。 | 他小心地把钉子拾了起来。 |
Bié zhàn zài fēngkǒu shàng, xiǎoxīn zháoliáng. | Zhǐyào wǒmen xiǎoxīn xíngshì jiùxíngle. | Tā xiǎoxīn dì bǎ dīngzi shíle qǐlái. |
Đừng đứng trên lỗ thông gió, cẩn thận bị cảm lạnh. | Chỉ cần chúng ta thận trọng làm việc là được. | Anh nhặt chiếc đinh lên một cách thận trọng. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!