Phân biệt 答复 và 回答
答复 [Động từ, danh từ]
– Động từ: Trả lời, hồi âm. Trả lời câu hỏi hoặc yêu cầu của người khác bằng miệng hoặc văn bản.
这个问题还无法答复。 | 他从屋子那边大声地答复。 | 我写信答复他,表示同意。 |
Zhège wèntí hái wúfǎ dáfù. | Tā cóng wūzi nà biān dàshēng de dáfù. | Wǒ xiě xìn dáfù tā, biǎoshì tóngyì. |
Câu hỏi này vẫn không cách nào trả lời được. | Anh ta lớn tiếng đáp lại từ phía bên kia căn phòng. | Tôi đã viết thư hồi âm cho anh ấy để biểu thị sự đồng ý. |
![]() |
![]() |
![]() |
-Danh từ: Câu trả lời
关于供应物资的答复怎样? | 他的答复明确而有说服力。 | 对他的答复我感到困惑不解。 |
Guānyú gōngyìng wùzī de dáfù zěnyàng? | Tā de dáfù míngquè ér yǒu shuōfú lì. | Duì tā de dáfù wǒ gǎndào kùnhuò bù jiě. |
Câu trả lời liên quan đến vật tư cung cấp ra sao ? | Câu trả lời của anh ấy rất rõ ràng và thuyết phục. | Tôi cảm thấy nghi ngờ trước câu trả lời của anh ấy. |
![]() |
![]() |
![]() |
回答 [Động từ, danh từ]
– Động từ: Trả lời. Trả lời câu hỏi, cho ý kiến hoặc đáp lại yêu cầu của người khác
他回答的语气从容到极点。 | 他没回答是怕伤她的感情。 | 他回答说他不愿做那件事。 |
Tā huídá de yǔqì cóngróng dào jídiǎn. | Tā méi huídá shì pà shāng tā de gǎnqíng. | Tā huídá shuō tā bù yuàn zuò nà jiàn shì. |
Giọng điệu trả lời của anh ta bình tĩnh ung dung đến cực điểm. | Anh ta không trả lời vì sợ làm tổn thương tình cảm của cô ấy. | Anh ta trả lời rằng anh ta không muốn làm điều đó. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ: Câu trả lời
他给了她一个简短的回答。 | 他的回答证明他良心有愧。 | 那个学生的回答是正确的。 |
Tā gěile tā yīgè jiǎnduǎn de huídá. | Tā de huídá zhèngmíng tā liángxīn yǒu kuì. | Nàgè xuéshēng de huídá shì zhèngquè de. |
Anh ấy cho cô ta một câu trả lời ngắn gọn. | Câu trả lời của anh ta chứng minh anh ta đang hổ thẹn với lòng. | Câu trả lời của bạn học sinh đó là đúng. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!