Phân biệt 突兀 và 突然
突兀 [Tính từ]
– Bỗng nhiên; đột ngột; bất ngờ.
事情来得这么突兀,使他简直不知所措。 | 张教授正在给同学们解释一个经济方面的问题,小李却问了他一个应该如何看待青少年犯罪的问题,这让大家都觉得很突兀。 | 她竟然那样屈服了,这事真是突兀得很,万万料想不到。 |
Shìqíng láidé zhème túwù, shǐ tā jiǎnzhí bùzhī suǒ cuò. | Zhāng jiàoshòu zhèngzài gěi tóngxuémen jiěshì yīgè jīngjì fāngmiàn de wèntí, xiǎo lǐ què wènle tā yīgè yīnggāi rúhé kàndài qīngshàonián fànzuì de wèntí, zhè ràng dàjiā dōu juédé hěn túwù. | Tā jìngrán nàyàng qūfúle, zhè shì zhēnshi túwù dé hěn, wàn wàn liào xiǎngbùdào. |
Sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào. | Giáo sư Trương đang giải thích một vấn đề kinh tế cho các sinh viên trong lớp, nhưng Tiểu Lý lại hỏi ông một câu hỏi về cách chữa trị cho trẻ vị thành niên phạm pháp, điều này khiến mọi người cảm thấy rất bất ngờ | Cô ấy thế mà lại nhượng bộ như vậy, một điều quá đột ngột và bất ngờ. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Cao ngất; cao vút; cao chót vót.
三峽的“”拔地而起,显得突兀险峻。 | 我的家乡开门见山,一座座突兀的山峰高入云天。 | 其山势磅礴雄伟,峰峦突兀峻拔,景色壮丽。 |
Sānxiá de “shénnǚ fēng” bá dì ér qǐ, xiǎndé túwù xiǎnjùn. | Wǒ de jiāxiāng kāiménjiànshān, yīzuò zuò túwù de shānfēng gāo rù yúntiān. | Qí shān shì páng bó xióngwěi, fēngluán túwù jùnbá, jǐngsè zhuànglì. |
“Đỉnh Nữ Thần” của Tam Hiệp nhô lên khỏi mặt đất,cao chót vót và đầy nguy hiểm. | Quê hương tôi núi non trùng điệp, với những đỉnh núi sừng sững chọc trời. | Núi non hùng vĩ, những đỉnh núi cao vút, cảnh sắc uy vũ tráng lệ. |
![]() |
![]() |
![]() |
突然 [Tính từ, Trạng từ]
– Tính từ. Đột nhiên; bỗng nhiên; bất thình lình; chợt.
他来得很突然。 | 太阳突然从云端里露出来。 | 她结婚的消息来得很突然。 |
Tā láidé hěn tūrán. | Tàiyáng túrán cóng yúnduān lǐ lùchū lái. | Tā jiéhūn de xiāoxī láidé hěn túrán. |
Anh ấy đến quá bất ngờ. | Mặt trời chợt ló dạng khỏi mây. | Thông tin cô ấy kết hôn đến thật đột ngột. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Trạng từ. Đột nhiên, đột ngột.
一辆汽车突然失去控制,冲上了人行横道。 | 我突然看见他。 |
Yī liàng qìchē túrán shīqù kòngzhì, chōng shàngle rénxínghéngdào. | Wǒ túrán kànjiàn tā. |
Một chiếc ô tô đột nhiên mất lái lao vào phần đường dành cho người đi bộ qua đường. | Tôi đột nhiên nhìn thấy anh ta. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!