Phân biệt 稍稍 – 稍微 – 稍
稍稍 [Phó từ]
– Hơi, một chút. Biểu thị mức độ không cao, số lượng không nhiều, thời gian không dài. Dùng nhiều trong khẩu ngữ.
病人今天稍稍好些。 | 我稍稍劝了他一下。 | 你稍稍夸大些,我是不会责怪你的。 |
Bìngrén jīntiān shāoshāo hǎoxiē. | Wǒ shāoshāo quànle tā yīxià. | Nǐ shāoshāo kuādà xiē, wǒ shì bù huì zéguài nǐ de. |
Hôm nay bệnh nhân đỡ hơn một chút rồi. | Tôi đã khuyên anh ấy một chút. | Bạn tô vẽ thêm một chút đi, tôi không trách bạn đâu. |
![]() |
![]() |
![]() |
稍微 [Phó từ]
– Hơi, một chút. Biểu thị mức độ không cao, số lượng không nhiều, thời gian không dài. Dùng nhiều trong khẩu ngữ.
有时我想能稍微热闹一会。 | 餐桌上稍微有一种不安的气氛。 | 他稍微年轻了一点。 |
Yǒushí wǒ xiǎng néng shāowéi rènào yī huǐ. | Cānzhuō shàng shāowéi yǒuyī zhǒng bù’ān dì qìfēn. | Tā shāowéi niánqīngle yīdiǎn. |
Đôi khi tôi muốn (bầu không khí) náo nhiệt một chút. | Bầu không khí trên bàn ăn có hơi căng thẳng. | Anh ta có vẻ trẻ hơn một chút. |
![]() |
![]() |
![]() |
稍 [Phó từ]
– Hơi, một chút. Biểu thị mức độ không cao, số lượng không nhiều, thời gian không dài. Dùng nhiều trong văn viết.
他们希望捐税能稍有减少。 | 请稍候,我马上就写完信。 | 如果你愿意,我可稍迟点来。 |
Tāmen xīwàng juānshuì néng shāo yǒu jiǎnshǎo. | Qǐng shāo hòu, wǒ mǎshàng jiù xiě wán xìn. | Rúguǒ nǐ yuànyì, wǒ kě shāo chí diǎn lái. |
Họ hi vọng có thể giảm nhẹ thuế. | Xin vui lòng chờ một chút, tôi sẽ viết xong bức thư trong giây lát. | Nếu anh đồng ý thì tôi có thể đến muộn một chút. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!