You are currently viewing Phân biệt 稍稍 – 稍微 – 稍

Phân biệt 稍稍 – 稍微 – 稍

Phân biệt 稍稍 – 稍微 – 稍

稍稍 [Phó từ]

– Hơi, một chút. Biểu thị mức độ không cao, số lượng không nhiều, thời gian không dài. Dùng nhiều trong khẩu ngữ.

病人今天稍稍好些。 我稍稍劝了他一下。 你稍稍夸大些,我是不会责怪你的。
Bìngrén jīntiān shāoshāo hǎoxiē. Wǒ shāoshāo quànle tā yīxià. Nǐ shāoshāo kuādà xiē, wǒ shì bù huì zéguài nǐ de.
Hôm nay bệnh nhân đỡ hơn một chút rồi. Tôi đã khuyên anh ấy một chút. Bạn tô vẽ thêm một chút đi, tôi không trách bạn đâu.
Quyền và nghĩa vụ của người bệnh khi tham gia khám, chữa bệnh Hybrid work: Getting back to the office| Adobe Blog Cách thuyết trình hay và ấn tượng với người nghe - Hotelcareers.vn

 

稍微 [Phó từ]

– Hơi, một chút. Biểu thị mức độ không cao, số lượng không nhiều, thời gian không dài. Dùng nhiều trong khẩu ngữ.

有时我想能稍微热闹一会。 餐桌上稍微有一种不安的气氛。 他稍微年轻了一点。
Yǒushí wǒ xiǎng néng shāowéi rènào yī huǐ. Cānzhuō shàng shāowéi yǒuyī zhǒng bù’ān dì qìfēn. Tā shāowéi niánqīngle yīdiǎn.
Đôi khi tôi muốn (bầu không khí) náo nhiệt một chút. Bầu không khí trên bàn ăn có hơi căng thẳng. Anh ta có vẻ trẻ hơn một chút.
Không khí rộn ràng náo nhiệt tại lễ hội bia ở Thái Lan - Tugo.com.vn Cách uống rượu bia không say, không đỏ mặt hiệu quả Managing your mental health while working from home - Black Dog Institute

 

稍 [Phó từ]

– Hơi, một chút. Biểu thị mức độ không cao, số lượng không nhiều, thời gian không dài. Dùng nhiều trong văn viết.

他们希望捐税能稍有减少。 请稍候,我马上就写完信。 如果你愿意,我可稍迟点来。
Tāmen xīwàng juānshuì néng shāo yǒu jiǎnshǎo. Qǐng shāo hòu, wǒ mǎshàng jiù xiě wán xìn. Rúguǒ nǐ yuànyì, wǒ kě shāo chí diǎn lái.
Họ hi vọng có thể giảm nhẹ thuế. Xin vui lòng chờ một chút, tôi sẽ viết xong bức thư trong giây lát. Nếu anh đồng ý thì tôi có thể đến muộn một chút.
Cách xác định kỳ khai thuế với các loại thuế năm 2023 Cách để Viết một Bức thư (kèm Ảnh) – wikiHow Hybrid working là gì? Những lợi ích của mô hình làm việc Hybrid work | CareerBuilder.vn

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời