You are currently viewing Phân biệt 稀有 và 罕见

Phân biệt 稀有 và 罕见

Phân biệt 稀有 và 罕见

稀有 [Tính từ]

– Hiếm; hiếm có; hiếm thấy. Nhấn mạnh số lượng rất ít, cực kỳ ít.

十月下雪在这儿不是稀有的事。 那里面还有装满稀有鸟类的鸟舍。 大熊猫是世界最稀有的动物之一。
Shíyuè xiàxuě zài zhèér bùshì xīyǒu de shì. Nà lǐmiàn hái yǒu zhuāng mǎn xīyǒu niǎo lèi de niǎo shè. Dà xióngmāo shì shìjiè zuì xīyǒu de dòngwù zhī yī.
Tháng mười có tuyết rơi không phải là hiếm thấy ở đây. Nơi này còn có những chuồng chim chứa đầy những loài chim quý hiếm Gấu trúc là một trong những loài động vật quý hiếm nhất trên thế giới.
Nhật Bản oằn mình vì tuyết, đã có 17 người chết Top 5 loài chim quý tại Việt Nam ⋆ Thủy sinh Việt Nam Quạ đen liều mạng vặt lông gấu trúc để làm tổ - Lạ vui - Việt Giải Trí

 

罕见 [Tính từ]

– Hiếm thấy; ít; ít thấy. Nhấn mạnh sự khó tìm, hiếm thấy, thậm chí là chỉ có một cái duy nhất.

这是一种比较罕见的疾病。 收藏家的兴趣似乎仅在于它是否罕见。 不必为像地震这类罕见的事情而担心。
Zhè shì yī zhǒng bǐjiào hǎnjiàn de jíbìng. Shōucáng jiā de xìngqù sìhū jǐn zàiyú tā shìfǒu hǎnjiàn. Bùbì wèi xiàng dìzhèn zhè lèi hǎnjiàn de shìqíng ér dānxīn.
Đây là một bệnh tương đối hiếm gặp. Các nhà sưu tập dường như chỉ quan tâm là nó (món đồ) có hiếm hay không. Đừng lo lắng về những sự kiện hiếm gặp như động đất.
ChatGPT 'giành mất' phần việc nào của bác sĩ? Những phát hiện khảo cổ ấn tượng nhất thế giới Vì sao trận động đất tại Thổ Nhĩ Kỳ và Syria gây thương vong lớn?

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời