Phân biệt 确切 và 确实
确切 [Tính từ]
– Chuẩn xác; xác đáng; chính xác. Tập trung vào sự chính xác, phù hợp, không hề mắc một lỗi nào và xác đáng, thực tế.
在这篇论文中,每个数据都是经过确切计算的。 | 如果汽车即将降价的消息确切的话,我暂时就不买车了。 | 在得到确切/确实的证据以前,不要轻易下结论。 |
Zài zhè piān lùnwén zhōng, měi gè shùjù dōu shì jīngguò quèqiè jìsuàn de. | Rúguǒ qìchē jíjiāng jiàngjià de xiāoxī quèqiè/quèshí dehuà, wǒ zhànshí jiù bú mǎi chēle. | Zài dédào quèqiè/quèshí de zhèngjù yǐqián, bùyào qīngyì xià jiélùn. |
Trong bài báo này, mọi dữ liệu đều được tính toán chính xác. | Nếu thông tin xe sắp giảm giá là có thật thì thời điểm hiện tại tôi sẽ không mua xe. | Đừng vội kết luận cho đến khi bạn có bằng chứng chắc chắn. |
![]() |
![]() |
![]() |
确实 [Tính từ, Phó từ]
-Tính từ
Xác thực; chính xác; đích xác, có tính xác thực. Nhấn mạnh tính xác thực và độ tin cậy, không giả dối.
确实的消息。 | 这件事他亲眼看到,说得确确实实。 | 否认疼痛是有确实根据的。 |
Quèshí de xiāoxī. | Zhè jiàn shì tā qīnyǎn kàn dào, shuō dé què quèshí shí. | Fǒurèn téngtòng shì yǒu quèshí gēnjù de. |
Tin tức chính xác. | Việc này anh ấy tận mắt trông thấy nên lời nói rất có tính xác thực. | Có những cơ sở vững chắc và xác thực để phủ nhận nỗi đau. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Phó từ
Thực sự, quả thực (Phó từ biểu thị sự khẳng định)
他最近确实有些进步。 | 地铁确实比公共汽车贵一些 | 这本书的内容确实很有意思。 |
Tā zùijìn quèshí yǒuxiē jìnbù。 | Dìtiě quèshí bǐ gōnggòng qìchē guì yīxiē | Zhè běn shū de nèiróng quèshí hěn yǒuyìsi. |
Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ. | Tàu điện ngầm thật sự đắt hơn xe buýt một chút | Nội dung của quyển sách này quả thực rất hay. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt