Phân biệt 破裂 và 分裂
破裂 [Động từ]
– Vỡ; nứt; rạn; rạn nứt
棉桃成熟时,果皮破裂。 | 杯子突然破裂了,水迅速地渗了出来。 | 她是一个破裂家庭的产儿。 |
Miántáo chéngshú shí,guǒpí pòliè。 | Bēizi túrán pòlièle, shuǐ xùnsù de shènle chūlái. | Tā shì yīgè pòliè jiātíng de chǎn’ér. |
Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra. | Chiếc cốc bị vỡ đột ngột và nước nhanh chóng thấm ra ngoài. | Cô lớn lên trong một gia đình tan vỡ. |
![]() |
![]() |
![]() |
分裂 [Động từ]
– Phân liệt; chia rẽ; tách rời; tách ra
团结顶得住,分裂必垮台。 | 前苏联分裂成了多少个国家? | 他们又分裂成两个学派。 |
Tuánjié dǐng dé zhù, fēnliè bì kuǎtái. | Qián sūlián fēnliè chéngle duōshǎo gè guójiā? | Tāmen yòu fēnliè chéng liǎng gè xuépài. |
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết. | Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước? | Họ chia thành hai học phái khác nhau. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!