You are currently viewing Phân biệt 的确 và 确实

Phân biệt 的确 và 确实

Phân biệt 的确 và 确实

的确 [Phó từ]

– Quả thật, thật sự. Biểu thị sự việc khách quan hoàn toàn phù hợp với thực tế. Đứng trước động từ, tính từ làm trạng ngữ.

的确这样。我觉得口渴了。 我的确一直憎恨无信之徒 这的确使索米斯太难堪了。
Díquè zhèyàng. Wǒ juédé kǒu kěle. Wǒ díquè yīzhí zēnghèn wú xìnzhī tú  Zhè díquè shǐ suǒ mǐ sī tài nánkānle.
Thật sự là như vậy, cổ họng tôi khô hết rồi đây. Tôi thật sự rất căm ghét những người bất tín. Điều này thực sự khiến người Somalia không thể nào chịu nổi rồi.
Luôn khát nước báo hiệu bệnh gì - VnExpress Sức khỏe Coronavirus could spark a revolution in working from home. Are we ready? -  Lifestyle - The Jakarta Post Các tổ chức quốc tế nỗ lực hỗ trợ người dân vùng hạn hán ở Somalia

 

确实 [Phó từ, tính từ]

– Phó từ: Quả thật, thật sự. Ý nghĩa và cách dùng giống 的确, làm trạng ngữ.

这些老鼠确实变得发狂了 确实,他也转变了。 他确实不是感情用事的人。
Zhèxiē lǎoshǔ quèshí biàn dé fākuángle Quèshí, tā yě zhuǎnbiànle. Tā quèshí bùshì gǎnqíngyòngshì de rén.
Những con chuột này quả thật đã phát điên rồi. Quả thực, anh ấy cũng đã thay đổi rồi. Anh ấy thực sự không phải là người sống theo tình cảm.
Mối nguy hiểm khi chuột cắn dây điện ô tô What are the legal issues around working from home? - Coodes Solicitors Bạn sống tình cảm hay lý trí?

 

– Tính từ: Chính xác, các thực, quả là. Biểu thị ý đáng tin, chính xác. Có thể làm định ngữ, bổ ngữ, vị ngữ trong câu.

你说的情况确实吗? 王先生的风度确实好。 他就是这样说的, 我们听得确确实实的。
Nǐ shuō de qíngkuàng quèshí ma? Wáng xiānshēng de fēngdù quèshí hǎo. Tā jiùshì zhèyàng shuō de, wǒmen tīng dé què quèshí shí de.
Tình hình anh nói có chính xác không ? Phong độ của ngài Vương quả thật là rất tốt. Anh ấy chính là nói như vậy, và chúng tôi quả thực là đã nghe rõ ràng như thế.
Làm thế nào để hoàn thiện kỹ năng giao tiếp? Văn hóa giao tiếp là gì? Làm sao để giao tiếp tốt trong công sở Giao tiếp

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời