Phân biệt 的确 và 确实
的确 [Phó từ]
– Quả thật, thật sự. Biểu thị sự việc khách quan hoàn toàn phù hợp với thực tế. Đứng trước động từ, tính từ làm trạng ngữ.
的确这样。我觉得口渴了。 | 我的确一直憎恨无信之徒 | 这的确使索米斯太难堪了。 |
Díquè zhèyàng. Wǒ juédé kǒu kěle. | Wǒ díquè yīzhí zēnghèn wú xìnzhī tú | Zhè díquè shǐ suǒ mǐ sī tài nánkānle. |
Thật sự là như vậy, cổ họng tôi khô hết rồi đây. | Tôi thật sự rất căm ghét những người bất tín. | Điều này thực sự khiến người Somalia không thể nào chịu nổi rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
确实 [Phó từ, tính từ]
– Phó từ: Quả thật, thật sự. Ý nghĩa và cách dùng giống 的确, làm trạng ngữ.
这些老鼠确实变得发狂了 | 确实,他也转变了。 | 他确实不是感情用事的人。 |
Zhèxiē lǎoshǔ quèshí biàn dé fākuángle | Quèshí, tā yě zhuǎnbiànle. | Tā quèshí bùshì gǎnqíngyòngshì de rén. |
Những con chuột này quả thật đã phát điên rồi. | Quả thực, anh ấy cũng đã thay đổi rồi. | Anh ấy thực sự không phải là người sống theo tình cảm. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Tính từ: Chính xác, các thực, quả là. Biểu thị ý đáng tin, chính xác. Có thể làm định ngữ, bổ ngữ, vị ngữ trong câu.
你说的情况确实吗? | 王先生的风度确实好。 | 他就是这样说的, 我们听得确确实实的。 |
Nǐ shuō de qíngkuàng quèshí ma? | Wáng xiānshēng de fēngdù quèshí hǎo. | Tā jiùshì zhèyàng shuō de, wǒmen tīng dé què quèshí shí de. |
Tình hình anh nói có chính xác không ? | Phong độ của ngài Vương quả thật là rất tốt. | Anh ấy chính là nói như vậy, và chúng tôi quả thực là đã nghe rõ ràng như thế. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!