You are currently viewing Phân biệt 疼 – 痛

Phân biệt 疼 – 痛

Phân biệt 疼 – 痛

疼 [Động từ]

(1) Đau, nhức. Chỉ cảm giác đau nhức do chấn thương hoặc do bệnh tật gây ra

病人主诉难以忍受的疼。 我的眼睛让烟熏得很疼。 她疼得一个劲儿地打滚
Bìngrén zhǔsù nányǐ rěnshòu de téng. Wǒ de yǎnjīng ràng yān xūn dé hěn téng. Tā téng dé yī ge jìn er de dǎgǔn.
Bệnh nhân kêu đau đến không chịu được. Mắt tôi bị khói làm cho rất đau nhức. Cô ấy đang lăn lộn đau đớn trên mặt đất
Chế độ ốm đau: Điều kiện, mức hưởng, thủ tục hưởng Vì sao khói trong đám cháy dễ gây chết người? - VnExpress Sức khỏe Năm 2018, nghỉ ốm đau có được hưởng lương không?

 

(2) Đau lòng, xót, đau xót

她疼得真有点支不住了。 我心爱的,你这样对待我让我的心很疼。 看到那小孩啼哭,我真心疼。
Tā téng dé zhēn yǒudiǎn zhī bù zhùle. Wǒ xīn’ài de, nǐ zhèyàng duìdài wǒ ràng wǒ de xīn hěn téng. Kàn dào nà xiǎohái tíkū, wǒ zhēn xīnténg.
Cô ấy đau đến mức không chịu nổi. Em yêu, em đối xử với anh như thế này khiến tim anh đau lắm. Tôi rất xót xa khi nhìn thấy đứa trẻ khóc.
Được hưởng chế độ ốm đau - Báo Người lao động Quá đau buồn có thể gây tử vong - KhoaHoc.tv 5 giai đoạn của nỗi buồn: Hiểu rõ cảm xúc khi trải qua mất mát giúp chúng ta chữa lành "vết thương lòng", tránh xa nguy cơ trầm cảm

 

(3) Cưng, yêu thương

母亲对她和他都一样地疼爱。 这是您疼爱她的必然结果 母亲和他都同样疼爱她。
Mǔqīn duì tā hé tā dōu yīyàng de téng’ài. Zhè shì nín téng’ài tā de bìrán jiéguǒ Mǔqīn hé tā dōu tóngyàng téng’ài tā.
Mẹ đối với cô ấy hay anh ấy đều rất yêu thương. Đây là kết quả tất yếu của việc ngài yêu thương cô ta. Mẹ và ông ấy đều yêu thương cô ấy.
Sự yêu thương Yêu thương theo lời Phật dạy Trao đi yêu thương để nhận lại yêu thương | Medlatec

 

痛 [Động từ]

(1) Đau, nhức. Chỉ cảm giác đau nhức do chấn thương hoặc do bệnh tật gây ra.

我肚子痛,要上厕所大便。 我的胃突然感觉一阵剧痛。 关节痛和骨痛可能会发生。
Wǒ dùzi tòng, yào shàng cèsuǒ dàbiàn. Wǒ de wèi túrán gǎnjué yīzhèn jù tòng. Guānjié tòng hé gǔ tòng kěnéng huì fāshēng.
Tôi bị đau bụng, phải đi vệ sinh. Bụng tôi đột nhiên cảm thấy đau nhói. Đau khớp và đau xương có thể xảy ra.
Chị em đừng chủ quan khi bị đau bụng dưới Đau bụng từng cơn cảnh báo những bệnh lý nào? | Medlatec Điều gì kiến bạn bị đau chân? | Vinmec

 

(2) Đau lòng. Đau đớn tột cùng. Hay chỉ mức độ sâu nặng, ví dụ như 疼改前非, 疼骂一顿, ……

我对此事既痛心而又愤恨。 他静静地坐着,痛苦万状。 他去世了,大家都很悲痛。
Wǒ duì cǐ shì jì tòngxīn ér yòu fènhèn. Tā jìng jìng de zuòzhe, tòngkǔ wànzhuàng. Tā qùshìle, dàjiā dōu hěn bēitòng.
Đối với việc này tôi vừa đau lòng vừa phẫn uất. Anh ngồi im thẫn thờ, đau đớn tột cùng. Cụ ấy đã từ trần rồi, mọi người rất đau buồn.
Blog Radio Số 06: Buồn thì có buồn, đau lòng thì có đau lòng, nhưng tiếp Nhói lòng với stt mệt mỏi buồn, đau xót thấu tận tâm can Trong tình yêu, đau buồn nhất là nhìn người mình yêu buồn vì một người khác...

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời