Phân biệt 疼 – 痛
疼 [Động từ]
(1) Đau, nhức. Chỉ cảm giác đau nhức do chấn thương hoặc do bệnh tật gây ra
病人主诉难以忍受的疼。 | 我的眼睛让烟熏得很疼。 | 她疼得一个劲儿地打滚 |
Bìngrén zhǔsù nányǐ rěnshòu de téng. | Wǒ de yǎnjīng ràng yān xūn dé hěn téng. | Tā téng dé yī ge jìn er de dǎgǔn. |
Bệnh nhân kêu đau đến không chịu được. | Mắt tôi bị khói làm cho rất đau nhức. | Cô ấy đang lăn lộn đau đớn trên mặt đất |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Đau lòng, xót, đau xót
她疼得真有点支不住了。 | 我心爱的,你这样对待我让我的心很疼。 | 看到那小孩啼哭,我真心疼。 |
Tā téng dé zhēn yǒudiǎn zhī bù zhùle. | Wǒ xīn’ài de, nǐ zhèyàng duìdài wǒ ràng wǒ de xīn hěn téng. | Kàn dào nà xiǎohái tíkū, wǒ zhēn xīnténg. |
Cô ấy đau đến mức không chịu nổi. | Em yêu, em đối xử với anh như thế này khiến tim anh đau lắm. | Tôi rất xót xa khi nhìn thấy đứa trẻ khóc. |
![]() |
![]() |
![]() |
(3) Cưng, yêu thương
母亲对她和他都一样地疼爱。 | 这是您疼爱她的必然结果 | 母亲和他都同样疼爱她。 |
Mǔqīn duì tā hé tā dōu yīyàng de téng’ài. | Zhè shì nín téng’ài tā de bìrán jiéguǒ | Mǔqīn hé tā dōu tóngyàng téng’ài tā. |
Mẹ đối với cô ấy hay anh ấy đều rất yêu thương. | Đây là kết quả tất yếu của việc ngài yêu thương cô ta. | Mẹ và ông ấy đều yêu thương cô ấy. |
![]() |
![]() |
![]() |
痛 [Động từ]
(1) Đau, nhức. Chỉ cảm giác đau nhức do chấn thương hoặc do bệnh tật gây ra.
我肚子痛,要上厕所大便。 | 我的胃突然感觉一阵剧痛。 | 关节痛和骨痛可能会发生。 |
Wǒ dùzi tòng, yào shàng cèsuǒ dàbiàn. | Wǒ de wèi túrán gǎnjué yīzhèn jù tòng. | Guānjié tòng hé gǔ tòng kěnéng huì fāshēng. |
Tôi bị đau bụng, phải đi vệ sinh. | Bụng tôi đột nhiên cảm thấy đau nhói. | Đau khớp và đau xương có thể xảy ra. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Đau lòng. Đau đớn tột cùng. Hay chỉ mức độ sâu nặng, ví dụ như 疼改前非, 疼骂一顿, ……
我对此事既痛心而又愤恨。 | 他静静地坐着,痛苦万状。 | 他去世了,大家都很悲痛。 |
Wǒ duì cǐ shì jì tòngxīn ér yòu fènhèn. | Tā jìng jìng de zuòzhe, tòngkǔ wànzhuàng. | Tā qùshìle, dàjiā dōu hěn bēitòng. |
Đối với việc này tôi vừa đau lòng vừa phẫn uất. | Anh ngồi im thẫn thờ, đau đớn tột cùng. | Cụ ấy đã từ trần rồi, mọi người rất đau buồn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!