Phân biệt 疑问 và 疑惑
疑问 [Danh từ]
– Nghi vấn; thắc mắc; nghi ngờ. Cụm từ: 毫无疑问 (Không chút nghi ngờ, chắc chắn rằng). Nhấn mạnh sự không hiểu.
积压在心中的疑问。 | 人若听任冲动与欲望行事,毫无疑问,只会自取灭亡。 | 我有一个疑问。 |
Jīyā zài xīnzhōng de yíwèn. | Rén ruò tìngrèn chōngdòng yǔ yùwàng xíngshì, háo wú yíwèn, zhǐ huì zì qǔ mièwáng. | Wǒ yǒu yīgè yíwèn. |
Nỗi ngờ vực vẫn còn đọng lại trong lòng. | Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình. | Tôi có một điều thắc mắc. |
![]() |
![]() |
![]() |
疑惑 [Danh từ, động từ ]
– Danh từ : sự nghi ngờ, sự nghi hoặc
我一直有一个疑惑,你爸爸姓王,你怎么姓赵呢? | 对于这件事,我心里充满了疑惑。 |
Wǒ yīzhí yǒu yīgè yíhuò, nǐ bàba xìng wáng, nǐ zěnme xìng zhào ne? | Duìyú zhè jiàn shì, wǒ xīnlǐ chōngmǎnle yíhuò. |
Tớ vẫn luôn có một sự nghi hoặc, bố cậu họ Vương mà sao cậu lại họ Triệu?. | Với vấn đề này, lòng tôi tràn đầy nghi hoặc. |
![]() |
![]() |
– Động từ: Nghi ngờ, nghi hoặc. Nhấn mạnh sự không tin tưởng.
对她莫名其妙的行为,我疑惑不解。 | 她回答问题时吞吞吐吐,使我疑惑不已。 | 她的厂长职务最近突然被撤换了,大家疑惑不解。 |
Duì tā mòmíngqímiào de xíngwéi, wǒ yíhuò bù jiě. | Tā huídá wèntí shí tūntūntǔtǔ, shǐ wǒ yíhuò bùyǐ. | Tā de chǎng zhǎng zhíwù zuìjìn túrán bèi chèhuànle, dàjiā yíhuò bù jiě. |
Tôi bối rối khó hiểu trước hành vi vô duyên vô cớ của cô ấy. | Cô ấy trả lời câu hỏi một cách đầy ngập ngừng ấp úng khiến cho tôi nghi ngờ không thôi. | Vị trí giám đốc nhà máy của cô ấy gần đây đột nhiên bị thay thế, khiến mọi người không khỏi hoang mang. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!