You are currently viewing Phân biệt 生涯  và 生活

Phân biệt 生涯  và 生活

Phân biệt 生涯  và 生活

生涯  [Danh từ]

– Cuộc đời; kiếp người; kiếp sống

他的牢狱生涯就要开始了。 我最近一直过着鞍马生涯。 我不打算再过官场生涯。
Tā de láoyù shēngyá jiù yào kāishǐle. Wǒ zuìjìn yīzhíguòzhe ānmǎ shēngyá.  Wǒ bù dǎsuàn zàiguò guānchǎng shēngyá.
Cuộc sống trong tù của anh sắp bắt đầu. Gần đây tôi đã tìm kế sinh nhai bằng nghề cưỡi ngựa kiếm sống. Tôi dự định rằng sẽ không tiếp tục sống trong chốn quan trường nữa.
Cận cảnh nhà tù "5 sao" giúp tù nhân sớm "cải tà quy chính" Ngựa cưỡi – Wikipedia tiếng Việt Tòa án vẫn triệu tập cả trăm người lên xử án! - Báo Người lao động

 

生活 [Danh từ]

– Danh từ: Đời sống; cuộc sống, sinh tồn; tồn tại

一个人幸福与否 , 很大程度上决定于他对日常生活的态度 。 观察 一下妈奴的生活 , 你会有 什么新发现呢 ? 只提高生活水平而忽视精神生活 , 其结果就是 经常会有空虚感 。
Yīgè rén xìngfú yǔ fǒu, hěn dà chéngdù shàng juédìng yú tā duì rìcháng shēnghuó de tàidù.  Guānchá yīxià mā nú de shēnghuó, nǐ huì yǒu shénme xīn fāxiàn ne? Zhǐ tígāo shēnghuó shuǐpíng ér hūshì jīngshén shēnghuó, qí jiéguǒ jiùshì jīngcháng huì yǒu kòng xū gǎn.
Một người có hạnh phúc hay không phần lớn phụ thuộc vào thái độ của người đó đối với cuộc sống hàng ngày. Hãy quan sát cuộc sống của người mẹ nô lệ kia, bạn có phát hiện được cái gì mới không? Chỉ nâng cao đời sống vật chất mà bỏ qua đời sống tinh thần, kết quả sẽ thường xuyên cảm thấy trống rỗng.
Giá trị của hạnh phúc 10 sự thật mà bạn chưa từng nghe về chế độ nô lệ Sự khác biệt giữa người nhiều tiền và người giàu có - VnExpress Đời sống

 

– Động từ: Sống

我们生活在社会中 , 自然要受到社会道德的约束 。
Wǒmen shēnghuó zài shèhuì zhōng, zìrán yào shòudào shèhuì dàodé de yuēshù.
Chúng ta đang sống trong một xã hội mà sự tự nhiên bị ràng buộc bởi đạo đức xã hội.
Điều chỉnh quan hệ xã hội là gì ? Phân tích công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội ?

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời