Phân biệt 生涯 và 生活
生涯 [Danh từ]
– Cuộc đời; kiếp người; kiếp sống
他的牢狱生涯就要开始了。 | 我最近一直过着鞍马生涯。 | 我不打算再过官场生涯。 |
Tā de láoyù shēngyá jiù yào kāishǐle. | Wǒ zuìjìn yīzhíguòzhe ānmǎ shēngyá. | Wǒ bù dǎsuàn zàiguò guānchǎng shēngyá. |
Cuộc sống trong tù của anh sắp bắt đầu. | Gần đây tôi đã tìm kế sinh nhai bằng nghề cưỡi ngựa kiếm sống. | Tôi dự định rằng sẽ không tiếp tục sống trong chốn quan trường nữa. |
![]() |
![]() |
![]() |
生活 [Danh từ]
– Danh từ: Đời sống; cuộc sống, sinh tồn; tồn tại
一个人幸福与否 , 很大程度上决定于他对日常生活的态度 。 | 观察 一下妈奴的生活 , 你会有 什么新发现呢 ? | 只提高生活水平而忽视精神生活 , 其结果就是 经常会有空虚感 。 |
Yīgè rén xìngfú yǔ fǒu, hěn dà chéngdù shàng juédìng yú tā duì rìcháng shēnghuó de tàidù. | Guānchá yīxià mā nú de shēnghuó, nǐ huì yǒu shénme xīn fāxiàn ne? | Zhǐ tígāo shēnghuó shuǐpíng ér hūshì jīngshén shēnghuó, qí jiéguǒ jiùshì jīngcháng huì yǒu kòng xū gǎn. |
Một người có hạnh phúc hay không phần lớn phụ thuộc vào thái độ của người đó đối với cuộc sống hàng ngày. | Hãy quan sát cuộc sống của người mẹ nô lệ kia, bạn có phát hiện được cái gì mới không? | Chỉ nâng cao đời sống vật chất mà bỏ qua đời sống tinh thần, kết quả sẽ thường xuyên cảm thấy trống rỗng. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Động từ: Sống
我们生活在社会中 , 自然要受到社会道德的约束 。 |
Wǒmen shēnghuó zài shèhuì zhōng, zìrán yào shòudào shèhuì dàodé de yuēshù. |
Chúng ta đang sống trong một xã hội mà sự tự nhiên bị ràng buộc bởi đạo đức xã hội. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!