Phân biệt 牺牲 và 献身
牺牲 [Động từ]
– Hi sinh, đánh đổi, bỏ ra.
老工人牺牲休息时间为队里赶修脱粒机。 | 永远不要用牺牲来衡量一段感情。 | 为了准备比赛,大家牺牲了很多休息时间。 |
Lǎo gōngrén xīshēng xiūxí shíjiān wèi duì lǐ gǎn xiū tuōlì jī. | Yǒngyuǎn bùyào yòng xīshēng lái héngliáng yīduàn gǎnqíng. | Wèile zhǔnbèi bǐsài, dàjiā xīshēngle hěnduō xiūxí shíjiān. |
Bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội. | Đừng bao giờ dùng sự hi sinh để đong đếm một cuộc tình | Để chuẩn bị cho trận đấu, mọi người đã bỏ ra rất nhiều thời gian nghỉ ngơi. |
![]() |
![]() |
![]() |
献身 [Động từ]
– Hiến thân; dâng mình; hiến dâng cuộc đời, cống hiến.
他为他祖国的解放而献身。 | 作为献身于环保事业的民间环保活动家,她失去了很多,但也得到了很多。 | 从18岁开始,他就决定献身于祖国的独立运动。 |
Tā wèi tā zǔguó de jiěfàng ér xiànshēn. | Zuòwéi xiànshēn yú huánbǎo shìyè de mínjiān huánbǎo huódòng jiā, tā shīqùle hěnduō, dàn yě dédàole hěnduō. | Cóng 18 suì kāishǐ, tā jiù juédìng xiànshēn yú zǔguó de dúlì yùndòng. |
Ông ấy đã hiến dâng mình cho sự nghiệp giải phóng đất nước. | Là một nhà hoạt động môi trường phi chính phủ, cô ấy đã hiến dâng thân mình với công tác bảo vệ môi trường, cô ấy đã mất đi rất nhiều nhưng cũng thu lại được rất nhiều. | Từ năm 18 tuổi, ông ấy đã quyết tâm cống hiến cho phong trào đấu tranh giành độc lập của Tổ quốc. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!