You are currently viewing Phân biệt 爱và 喜欢

Phân biệt 爱và 喜欢

Phân biệt 爱 – 喜欢

  [ Động từ , danh từ ]

a ) Động từ

( 1 ) Yêu , thích . Biểu thị có cảm tình với người nào đó , hoặc vật nào đó , hoặc thích một hành động , hoạt động nào đó , phải có tân ngữ . ( Tân ngữ có thể là động từ , tính từ , danh từ , đại từ , bổ ngữ )

我很爱我的丈夫。 他很爱动物。 他爱妻子爱 得要命 。
Wǒ hěn ài wǒ de zhàngfū. Tā hěn ài dòngwù. Tā ài qīzi ài dé yàomìng.
Tôi rất yêu chồng tôi. Anh ấy rất yêu động vật Anh ấy cực kỳ yêu vợ.
4 kiểu vợ chồng khó mà bỏ nhau nhất Cách yêu thương của động vật - KhoaHoc.tv Vợ chồng đến với nhau là vì 'duyên', con cái sinh ra là phước nhưng lại là 'nợ' - DKN.TV

 

( 2 ) Yêu . Biểu thị tình cảm nam nữ , phía sau có thể mang bổ ngữ 上、着、过:

小王爱上了小红 。

 

一辈子爱着你 他以前爱过一个西宁姑娘 。

 

XiǎoWáng ài shàngle XiǎoHóng. yībèizi àizhe nǐ tā yǐqián àiguò yīgè xīníng gūniáng.
Tiểu Vương yêu Tiểu Hồng. Một đời yêu em Lúc trước anh ấy có yêu 1 cô gái Tây Ninh.
Tình Nghĩa Vợ Chồng - Không Cần Tát Biển Đông Chỉ Cần Sự Cảm Thông Tuyển tập những bài thơ hay nhất về tình yêu tuổi xế chiếu (P1) Thế nào là yêu đương nghiêm túc?

 

 ( 3 ) Thường hay . Biểu thị một hành động , một sự việc hay thay đổi .

河内的春天爱下着毛毛雨。 我爱笑, 朋友们都喜欢我。 我爱唱歌,可是唱不好听。
Hénèi de chūntiān ài xiàzhe máomaoyǔ. Wǒ ài xiào, péngyǒumen dōu xǐhuān wǒ. Wǒ ài chànggē, kěshì chàng bù hǎotīng.
Mùa xuân ở Hà Nội thường có mưa phùn. Tôi thường hay cười. bạn bè đều thích tôi. Tôi thường ca hát, nhưng mà hát không hay. (Câu này cũng có thể dịch là : Tôi thích ca hát, nhưng mà hát không hay )
Dự báo thời tiết ngày 1/2: Hà Nội mưa phùn, trời rét - Báo Dân Sinh Những câu nói về nụ cười hay nhất - Nguyễn Ngọc Hạnh Cách nhận diện khả năng ca hát của bản thân: Có phải ngôi sao âm nhạc? – VIDIA

 

b ) Danh từ : Tình yêu , tình thương . Biểu thị có tình cảm sâu đậm với một người , một việc hoặc sự vật nào đó .

妈妈 给了我 很多爱 。 Māmā gěile wǒ hěnduō ài. Mẹ dành cho tôi rất nhiều tình yêu.

6 câu bố mẹ không nên nói với con gái, tránh sau này con lớn lên nhút nhát và thua kém bạn bè | Báo dân sinh

喜欢 [ Động từ ]

( 1 ) Thích . Biểu thị có tình cảm với một người , một vật , hoặc có hứng thú với sự việc nào đó .

我很喜欢黄老师。 我喜欢游泳, 他喜欢打球。 小黄很喜欢玫瑰花。
Wǒ hěn xǐhuān Huáng lǎoshī. Wǒ xǐhuān yóuyǒng, tā xǐhuān dǎqiú. Xiǎo Huáng hěn xǐhuān méiguī huā.
Tôi rất thích thầy Hoàng. Tôi thích bơi lội, anh ta thích chơi bóng rổ. Tiểu Hoàng rất thích hoa hồng.
Cần xác định lại chuẩn trình độ đào tạo giáo viên | Báo Dân trí 7 lời khuyên hữu ích dành cho các cô gái chơi bóng rổ Hoa hồng cổ Sơn La – Bông hồng đỏ đẹp nhất Việt Nam - Vườn Hoa Việt

 ( 2 ) Vui . Biểu thị sự mừng rỡ .

小王送给我礼物, 我喜欢极了。 我要好好学习,让父母喜欢喜欢。 今天跟小刘见一面,我很喜欢。
Xiǎo Wáng sòng gěi wǒ lǐwù, wǒ xǐhuān jíle. Wǒ yào hǎo hào xuéxí, ràng fùmǔ xǐhuān xǐhuān. Jīntiān gēn XiǎoLiú jiàn yīmiàn, wǒ hěn xǐhuān.
Tiểu Vương tặng quà cho tôi, tôi cực kỳ thích. Tôi phải học tập thật tốt, để cho cha mẹ vui lòng. Hôm nay gặp mặt Tiểu Lý, tôi rất vui.
Quà sinh nhật cho chồng để hâm nóng tình cảm | ĐTHT Sạch HIMALAYA Kỹ năng học tập hiệu quả - Điểm 10+ Kinh nghiệm “ghi điểm” với sếp và đồng nghiệp

 

BẢNG SO SÁNH TỔNG HỢP NỘI DUNG

Chúc các bạn học tốt !

Trả lời