Phân biệt 烦恼 và 苦恼
烦恼 [Tính từ]
– Phiền não; phiền muộn; buồn phiền
这给我们带来不少烦恼。 | 不必为区区小事而烦恼。 | 回家时不要把工作烦恼放给家人。 |
Zhè gěi wǒmen dài lái bu shǎo fánnǎo. | Bùbì wèi qūqūxiǎoshì ér fánnǎo. | Huí jiā shí bùyào bǎ gōngzuò fánnǎo fàng gěi jiārén. |
Điều này gây nhiều phiền phức cho chúng tôi. | Không cần buồn phiền vì việc nhỏ nhặt. | Lúc về nhà đừng nên mang những buồn phiền trong công việc trút lên đầu người nhà. |
![]() |
![]() |
![]() |
苦恼 [Tính từ]
– Phiền não; khổ não
她痛苦地呻吟。 | 得了这种病,非常痛苦。 | 一段轻松愉快的音乐解除了我苦恼的心情。 |
Tā tòngkǔ de shēnyín. | Déliǎo zhè zhǒng bìng, fēicháng tòngkǔ. | Yīduàn qīngsōng yúkuài de yīnyuè jiěchúle wǒ kǔnǎo de xīnqíng. |
Cô đau đớn rên rỉ. | Mắc loại bệnh này, vô cùng đau khổ. | Một bản nhạc thoải mái và vui vẻ sẽ làm giảm bớt tâm trạng phiền não của tôi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!