Phân biệt 烦恼 và 苦恼

Phân biệt 烦恼 và 苦恼

烦恼  [Tính từ]

– Phiền não; phiền muộn; buồn phiền

这给我们带来不少烦恼。 不必为区区小事而烦恼。 回家时不要把工作烦恼放给家人。
Zhè gěi wǒmen dài lái bu shǎo fánnǎo.  Bùbì wèi qūqūxiǎoshì ér fánnǎo. Huí jiā shí bùyào bǎ gōngzuò fánnǎo fàng gěi jiārén.
Điều này gây nhiều phiền phức cho chúng tôi. Không cần buồn phiền vì việc nhỏ nhặt. Lúc về nhà đừng nên mang những buồn phiền trong công việc trút lên đầu người nhà.
Làm việc tại nhà: Lợi bất cập hại | Báo Dân trí Đừng để những điều nhỏ nhặt khiến mình đánh mất nhau 25 mâm cơm tối bố chồng U70 trổ tài - Ngôi sao

 

苦恼  [Tính từ]

– Phiền não; khổ não

她痛苦地呻吟。 得了这种病,非常痛苦。 一段轻松愉快的音乐解除了我苦恼的心情。
Tā tòngkǔ de shēnyín. Déliǎo zhè zhǒng bìng, fēicháng tòngkǔ. Yīduàn qīngsōng yúkuài de yīnyuè jiěchúle wǒ kǔnǎo de xīnqíng.
Cô đau đớn rên rỉ. Mắc loại bệnh này, vô cùng đau khổ. Một bản nhạc thoải mái và vui vẻ sẽ làm giảm bớt tâm trạng phiền não của tôi.
Rối Loạn Lo Âu Bệnh Tật Là Gì? Nguyên Nhân, Biểu Hiện Và Điều Trị Chiến thắng bệnh tật - TT. TS. Thích Chân Quang - Thiền Tôn Phật Quang Nghe nhạc giúp ngủ ngon hơn

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời