Phân biệt 烘托 – 衬托
烘托 [Động từ]
– Tô đậm; làm nổi (một cách vẽ tranh Trung Quốc), làm nền; vật làm nền; tô điểm cho nổi bật; tô bóng.
蓝天烘托着白云。 | 红花还要绿叶烘托。 | 剧场的面貌,和一片柔绿的气氛所烘托出来的黄白色建筑花饰。 |
Lántiān hōngtuōzhe báiyún. | Hóng huā hái yào lǜyè hōngtuō. | Jùchǎng de miànmào, hé yīpiàn róu lǜ de qìfēn suǒ hōngtuō chūlái de huáng báisè jiànzhú huāshì. |
Trời xanh làm nền cho mây trắng. | Hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật. | Vẻ ngoài của nhà hát, cùng với các đồ trang trí hoa văn đã tô điểm cho kiến trúc màu vàng và trắng nổi bật bởi bầu không khí xanh dịu. |
![]() |
![]() |
衬托 [Động từ]
– Tôn lên; làm nổi lên; làm nền cho thêm nổi.
这条黑色群把你的肤色衬托得更加白皙。 | 城堡在蓝天的衬托下显得轮廓分明。 | 那件时装把她的身段衬托得更加优美。 |
Zhè tiáo hēisè qún bǎ nǐ de fūsè chèntuō dé gèngjiā báixī. | Chéngbǎo zài lántiān de chèntuō xià xiǎndé lúnkuò fēnmíng. | Nà jiàn shízhuāng bǎ tā de shēnduàn chèntuō dé gèngjiā yōuměi. |
Chiếc váy đen này tôn lên nước da của chị càng trắng trẻo hơn. | Tòa lâu đài như hiện rõ hơn dưới nền trời màu xanh. | Bộ trang phục này tôn lên vóc dáng của cô ấy, khiến cô ấy càng thêm duyên dáng. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt