Phân biệt 漂泊 và 漂流
漂泊 [Tính từ]
– Phiêu bạt, trôi nổi
解放前,劳动人民经常过着颠沛流离,漂泊异乡的生活。 | 由于生活所迫,爷爷早年漂泊异乡,过着辛苦的打工生活。 | 有些人喜欢这种生活,到处漂泊游荡。 |
Jiěfàng qián, láodòng rénmín jīngchángguòzhe diānpèi liúlí, piāobó yìxiāng de shēnghuó. | Yóuyú shēnghuó suǒ pò, yéyé zǎonián piāobó yìxiāng,guòzhe xīnkǔ de dǎgōng shēnghuó. | Yǒuxiē rén xǐhuān zhè zhǒng shēnghuó, dàochù piāobó yóudàng. |
Trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương kiếm ăn. | Do cuộc đời đưa đẩy, thời niên thiếu ông tôi lưu lạc nơi đất khách quê người và lao động vất vả. | Một số người thích kiểu sống này, lang bạt khắp nơi. |
![]() |
![]() |
漂流 [Tính từ]
– Phiêu bạt; lang thang; trôi nổi
他们的渔船在茫茫大海上漂流了三天,终于得救了。 | 轮船泄漏出来的石油随着波浪漂流,污染了周围的海面。 | 船只随风漂流。 |
Tāmen de yúchuán zài mángmáng dà hǎishàng piāoliú le sān tiān, zhōngyú déjiùle. | Lúnchuán xièlòu chūlái de shíyóu suízhe bōlàng piāoliú, wūrǎnle zhōuwéi dì hǎimiàn | Chuánzhī suí fēng piāoliú. |
Thuyền đánh cá của họ trôi dạt trên biển cả bao la trong ba ngày và cuối cùng đã được cứu. | Dầu tràn từ tàu trôi theo sóng biển và làm ô nhiễm vùng biển xung quanh. | Thuyền trôi theo gió. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!