You are currently viewing Phân biệt 漂泊 và 漂流

Phân biệt 漂泊 và 漂流

Phân biệt 漂泊 và 漂流

漂泊 [Tính từ]

– Phiêu bạt, trôi nổi

解放前,劳动人民经常过着颠沛流离,漂泊异乡的生活。 由于生活所迫,爷爷早年漂泊异乡,过着辛苦的打工生活。 有些人喜欢这种生活,到处漂泊游荡。
Jiěfàng qián, láodòng rénmín jīngchángguòzhe diānpèi liúlí, piāobó yìxiāng de shēnghuó. Yóuyú shēnghuó suǒ pò, yéyé zǎonián piāobó yìxiāng,guòzhe xīnkǔ de dǎgōng shēnghuó. Yǒuxiē rén xǐhuān zhè zhǒng shēnghuó, dàochù piāobó yóudàng. 
Trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương kiếm ăn. Do cuộc đời đưa đẩy, thời niên thiếu ông tôi lưu lạc nơi đất khách quê người và lao động vất vả. Một số người thích kiểu sống này, lang bạt khắp nơi.
Tìm hiểu về lịch sử, ý nghĩa ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 30/4 và ngày Quốc tế Lao động 1/5 - Trường Đại học Lâm nghiệp Làm công nhân ở đâu lương cao? Khu vực nào tuyển nhiều công nhân? TĐH - NHỮNG THÁNG NGÀY LANG BẠT - Văn - Hội Ái Hữu Cựu Học Sinh Ngô Quyền Biên Hòa

 

漂流 [Tính từ]

– Phiêu bạt; lang thang; trôi nổi

他们的渔船在茫茫大海上漂流了三天,终于得救了。 轮船泄漏出来的石油随着波浪漂流,污染了周围的海面。 船只随风漂流。
Tāmen de yúchuán zài mángmáng dà hǎishàng piāoliú le sān tiān, zhōngyú déjiùle.  Lúnchuán xièlòu chūlái de shíyóu suízhe bōlàng piāoliú, wūrǎnle zhōuwéi dì hǎimiàn Chuánzhī suí fēng piāoliú.
Thuyền đánh cá của họ trôi dạt  trên biển cả bao la trong ba ngày và cuối cùng đã được cứu. Dầu tràn từ tàu trôi theo sóng biển và làm ô nhiễm vùng biển xung quanh. Thuyền trôi theo gió.
Robinson đời thực dành 20 năm ẩn mình trên đảo hoang | baotintuc.vn Sự cố tràn dầu gây hậu quả như thế nào tới môi trường? - Aqualife Phát hiện thuyền trôi dạt cùng 24 thi thể người di cư ở ngoài khơi Tây Ban Nha | VTV.VN

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời