Phân biệt 满意 và 满足
满意 [ Động từ]
– Hài lòng. Cảm thấy vừa ý, như ý muốn
叫人满意的是,结果圆满。 | 听他的语气并不特别满意。 | 他做的工作总是令人满意。 |
Jiào rén mǎnyì de shì, jiéguǒ yuánmǎn. | Tīng tā de yǔqì bìng bù tèbié mǎnyì. | Tā zuò de gōngzuò zǒng shì lìng rén mǎnyì. |
Làm cho người khác hài lòng chính là, kết quả tốt đẹp. | Nghe giọng điệu của anh ấy như là không quá hài lòng. | Công việc mà anh ấy làm đều khiến người khác hài lòng. |
![]() |
![]() |
![]() |
满足 [ Động từ]
(1) Thỏa mãn, đầy đủ. Biểu thị cảm thấy thỏa mãn, cảm thấy đầy đủ.
他们尽力想满足这一喜好。 | 我非常满足于哲理性的冥想 |
Tāmen jìnlì xiǎng mǎnzú zhè yī xǐhào. | Wǒ fēicháng mǎnzú yú zhélǐ xìng de míngxiǎng |
Họ dốc hết sức để thỏa mãn sở thích này. | Tôi cực kỳ hài lòng với tư tưởng đầy trí tuệ này. |
![]() |
![]() |
(2) Làm thỏa mãn. Phía sau thường kết hợp sử dụng với 愿望, 要求, 需求,需要, V..V.
这些金属能满足低电阻的要求。 | 您能满足我的愿望吗? | 他的欲望只有他的妻子能满足。 |
Zhèxiē jīnshǔ néng mǎnzú dī diànzǔ de yāoqiú. | Nín néng mǎnzú wǒ de yuànwàng ma? | Tā de yùwàng zhǐyǒu tā de qī zǐ néng mǎnzú. |
Những kim loại này có thể đáp ứng yêu cầu về điện trở thấp. | Ngài có thể đáp ứng nguyện vọng của tôi không ? | Ham muốn của anh ấy chỉ có vợ của anh ấy mới có thể làm thỏa mãn. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt