Phân biệt 温厚 – 温暖 – 暖和
温厚 [Tính từ]
– Ôn hoà hiền hậu. Thường dùng để chỉ tính cách con người ôn hòa.
他看来那么直爽,那么温厚。 | 虽然人人爱他待人友善,性情温厚,但其才智却不足称道。 | 从表面上看,亨利似乎是一个和善而温厚的人,但是也有个别时候由于殴打妻子而暴露出他的本质。 |
Tā kàn lái nàme zhíshuǎng, nàme wēnhòu. | Suīrán rén rén ài tā dàirén yǒushàn, xìngqíng wēnhòu, dàn qí cáizhì què bùzú chēngdào. | Cóng biǎomiàn shàng kàn, hēnglì sìhū shì yīgè héshàn ér wēnhòu de rén, dànshì yěyǒu gèbié shíhòu yóuyú ōudǎ qīzi ér bàolù chū tā de běnzhí. |
Anh ấy có vẻ rất thẳng thắn, rất ôn hòa hiền hậu. | Mặc dù anh ấy được mọi người yêu mến vì lòng tốt và tính cách ôn hòa, nhưng trí tuệ của anh ấy thì không. | Bề ngoài, Henry có vẻ là một người ôn hòavà tốt bụng, nhưng có những lúc bản chất của anh ta bị bộc lộ khi ra tay đánh vợ mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
温暖 [Tính từ]
– Ôn hòa, ấm áp, ấm cúng. Có thể dùng với điều kiện thời tiết, và cũng có thể mô tả cảm xúc ấm áp, tính cách hài hòa, hành vi cư xử khiến cho người khác ấm áp.
天色清澈明朗,阳光温暖。 | 他把自己裹在温暖的毯子中。 | 她的话温暖了他的心。 |
Tiānsè qīngchè mínglǎng, yángguāng wēnnuǎn. | Tā bǎ zìjǐ guǒ zài wēnnuǎn de tǎnzi zhōng. | Tā dehuà wēnnuǎnle tā de xīn. |
Bầu trời xanh trong, mặt trời ấm áp. | Nó quấn mình trong chiếc chăn ấm. | Lời nói của cô ta sưởi ấm trái tim anh ấy. |
![]() |
![]() |
![]() |
暖和 [Tính từ, Động từ]
– Ấm áp (Khí hậu, hoàn cảnh, trong khẩu ngữ cũng có thể dùng, nhưng rất ít, để miêu tả lời nói hành động của người khác bình thường, hài hòa nhã nhặn.)
北京一过三月,天气就暖和了。 | 天气暖和,树木就要开花了。 | 玛丽是个叫人温暖和快乐的人。 |
Běijīng yīguò sān yuè, tiānqì jiù nuǎnhuole. | Tiānqì nuǎnhuo, shùmù jiù yào kāihuāle. | Mǎlì shìgè jiào rén wēnnuǎn huo kuàilè de rén. |
Khi tháng ba kết thúc ở Bắc Kinh, thời tiết trở nên ấm áp hơn. | Thời tiết ấm áp và cây sắp nở hoa. | Mary là một người ấm áp và vui vẻ. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Động từ: Làm ấm, sửi ấm.
屋里有火,快进来暖和暖和吧! |
Wū li yǒu huǒ, kuài jìnlái nuǎnhuo nuǎnhuo ba! |
Trong nhà có lửa, vào sưởi ấm nhanh lên! |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!