Phân biệt 清纯 và 纯洁
清纯 [Tính từ]
– Thanh thuần, thuần khiết, trong sáng. Tập trung vào việc thể hiện vẻ đẹp và sự đơn giản thanh thuần của ngoại hình và cử chỉ bên ngoài. Thường dùng để miêu tả những cô gái trẻ.
她清纯得像一朵玉兰。 | 雨后空气清纯。 | 你少给我装清纯样 |
Tā qīngchún dé xiàng yī duǒ yùlán. | Yǔ hòu kōngqì qīngchún. | Nǐ shǎo gěi wǒ zhuāng qīngchún yàng |
Cô ấy thuần khiết như đóa hoa mộc lan. | Không khí trong lành sau cơn mưa. | Bớt giả vờ ngây thơ trong sáng với tôi đi. |
![]() |
![]() |
![]() |
纯洁 [Tính từ]
– Tính từ: thuần khiết; trong trắng; đức hạnh. Tập trung vào việc thể hiện sự thuần khiết và trong sạch trong nội tâm, chưa trải sự đời. Phạm vi sử dụng rộng hơn là清纯, không giới hạn độ tuổi hay giới tính.
男女之间是否存在纯洁的友谊? | 白色是纯洁的象征。 | 她有一颗纯洁的心。 |
Nánnǚ zhī jiān shìfǒu cúnzài chúnjié de yǒuyì? | Báisè shì chúnjié de xiàngzhēng. | Tā yǒuyī kē chúnjié de xīn. |
Có thật sự tồn tại tình bạn trong sáng thuần khiết giữa nam và nữ hay không? | Màu trắng là biểu tượng của sự thuần khiết và trong sáng. | Cô ấy có một trái tim trong sáng. |
![]() |
![]() |
![]() |
-Động từ. Thanh lọc, làm trong sạch; rửa sạch; gột sạch; tẩy uế
纯洁组织 | 多读读书,听听音乐,可以纯洁我们的心灵。 | 政府应该打击盗版现象, 这样才能纯洁图书市场。 |
Chúnjié zǔzhī | Duō dú dúshū, tīng tīng yīnyuè, kěyǐ chúnjié wǒmen de xīnlíng. | Zhèngfǔ yīnggāi dǎjí dàobǎn xiànxiàng, zhèyàng cáinéng chúnjié túshū shìchǎng. |
Thanh lọc tổ chức | Đọc sách và nghe nhạc có thể giúp thanh lọc tâm hồn chúng ta. | Chính quyền nên càn quét hiện tượng sách lậu, hàng nhái, để thanh lọc thị trường sách. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt