Phân biệt 清晰 và 清楚
清晰 [Tính từ]
– Rõ ràng; rõ rệt; rõ nét, sáng sủa, quang đãng
发音清晰。 | 说话人的声音清晰而逼真。 | 我相信我的思路是清晰的。 |
Fāyīn qīngxī | Shuōhuà rén de shēngyīn qīngxī ér bīzhēn. | Wǒ xiāngxìn wǒ de sīlù shì qīngxī de. |
Phát âm rõ ràng | Chất giọng của người nói rõ ràng. | Tôi tin rằng suy nghĩ của tôi là sáng suốt. |
![]() |
![]() |
清楚 [Tính từ, Động từ]
– Tính từ: Rõ ràng, sáng tỏ, hiểu rõ; nắm được
这件事的经过他很清楚。 | 现在案情已经清清楚楚了。 | 我还是不清楚你想要什么。 |
Zhèjiàn shì de jīngguò tā hěn qīngchǔ。 | Xiànzài ànqíng yǐjīng qīng qīngchǔ chǔle. | Wǒ háishì bù qīngchǔ nǐ xiǎng yào shénme. |
Những chuyện đã qua, anh ấy hiểu rất rõ. | Vụ việc bây giờ đã sáng tỏ. | Tôi vẫn không rõ rằng bạn muốn gì. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Động từ : rõ, hiểu rõ
文章的內容我已经完全清楚 了 。 | 这件事情的前因后果你们清楚 不清楚 ? |
Wénzhāng de nèiróng wǒ yǐjīng wánquán qīngchǔle. | Zhè jiàn shìqíng de qiányīnhòuguǒ nǐmen qīngchǔ bù qīngchǔ? |
Tôi đã hiểu rõ hết toàn bộ nội dung của bài báo. | Bạn đã hiểu rõ nguyên nhân và kết quả của vấn đề này chưa? |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!