You are currently viewing Phân biệt 清晰 và 清楚

Phân biệt 清晰 và 清楚

Phân biệt 清晰 và 清楚

清晰  [Tính từ]

– Rõ ràng; rõ rệt; rõ nét, sáng sủa, quang đãng

发音清晰。 说话人的声音清晰而逼真。 我相信我的思路是清晰的。
Fāyīn qīngxī Shuōhuà rén de shēngyīn qīngxī ér bīzhēn. Wǒ xiāngxìn wǒ de sīlù shì qīngxī de.
Phát âm rõ ràng Chất giọng của người nói rõ ràng. Tôi tin rằng suy nghĩ của tôi là sáng suốt.
4 cặp phụ âm dễ phát âm sai trong tiếng Anh Bạn có chắc rằng cách phát âm ae (âm e bẹt) của mình đã đúng chuẩn ? | Edu2Review 9 cách cải thiện kỹ năng giao tiếp | Talent community

 

清楚 [Tính từ, Động từ]

– Tính từ: Rõ ràng, sáng tỏ, hiểu rõ; nắm được

这件事的经过他很清楚。 现在案情已经清清楚楚了。 我还是不清楚你想要什么。
Zhèjiàn shì de jīngguò tā hěn qīngchǔ。 Xiànzài ànqíng yǐjīng qīng qīngchǔ chǔle. Wǒ háishì bù qīngchǔ nǐ xiǎng yào shénme.
Những chuyện đã qua, anh ấy hiểu rất rõ. Vụ việc bây giờ đã sáng tỏ. Tôi vẫn không rõ rằng bạn muốn gì.
Nguyễn Hưng Quốc: Phương pháp dạy tiếng Việt | Kỳ 5: Phương pháp giao tiếp liên văn hoá • Bodhi Media 8 kỹ năng giao tiếp hiệu quả toàn diện trong công việc | VNNP Những dấu hiệu của giao tiếp kém bạn nên biết

 

– Động từ : rõ, hiểu rõ

文章的內容我已经完全清楚 了 。 这件事情的前因后果你们清楚 不清楚 ?
Wénzhāng de nèiróng wǒ yǐjīng wánquán qīngchǔle. Zhè jiàn shìqíng de qiányīnhòuguǒ nǐmen qīngchǔ bù qīngchǔ?
Tôi đã hiểu rõ hết toàn bộ nội dung của bài báo. Bạn đã hiểu rõ nguyên nhân và kết quả của vấn đề này chưa?
Tham khảo Topic WORK IELTS Speaking Part 1,2,3 và mẫu câu trả lời Attaining Work-Life Balance and Productivity When You Work From Home | FlexJobs

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời