Phân biệt 深奥 và 深邃
深奥 [Tính từ]
– Sâu sắc; sâu xa; huyền bí (đạo lí, hàm ý)
他认为这里面有深奥的哲理。 | 这是一本深奥的书。 | 从来没有人能把一段经文讲解得这么玄妙深奥。 |
Tā rènwéi zhè lǐmiàn yǒu shēn’ào de zhélǐ. | Zhè shì yī běn shēn’ào de shū. | Cónglái méiyǒu rén néng bǎ yīduàn jīng wén jiǎngjiě dé zhème xuánmiào shēn’ào. |
Anh ta cho rằng có một triết lý sâu sắc nào ở trong đó. | Đây là một cuốn sách huyền bí. | Trước giờ chưa từng có ai có thể giải thích đoạn văn kinh điển ấy một cách sâu sắc như vậy. |
![]() |
![]() |
![]() |
深邃 [Tính từ]
– Sâu sắc; sâu xa
他的个性是非常深邃的。 | 要能预见并且预防人生中的一切意外和机缘,头脑必须多么精明深邃才行啊。 | 一种深邃的忧伤伴随着一种宁静的力量。 |
Tā de gèxìng shì fēicháng shēnsuì de. | Yào néng yùjiàn bìngqiě yùfáng rénshēng zhōng de yīqiè yìwài hé jīyuán, tóunǎo bìxū duōme jīngmíng shēnsuì cái xíng a. | Yī zhǒng shēnsuì de yōushāng bànsuízhe yī zhǒng níngjìng de lìliàng. |
Anh ấy tính tình vô cùng sâu sắc. | Phải có trí tuệ sáng suốt và sâu sắc đến đâu mới có thể thấy trước và phòng tránh mọi tai nạn, cơ hội trong cuộc sống đây. | Một nỗi buồn sâu lắng kèm theo một sức mạnh an bình. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Sâu thẳm, tĩnh mịch, thâm sâu
这个刚发现的洞穴非常深邃,走了一个小时还没有到头 | 我们在树林里逛了两个多小时,直至到达一条深邃的小溪。 | 老教授那深邃的目光中包含着丰富的思想和人生感受。 |
Zhège gāng fāxiàn de dòngxué fēicháng shēnsuì, zǒule yīgè xiǎoshí hái méiyǒu dàotóu. | Wǒmen zài shùlín lǐ guàngle liǎng gè duō xiǎoshí, zhízhì dàodá yītiáo shēnsuì de xiǎo xī. | Lǎo jiàoshòu nà shēnsuì de mùguāng zhōng bāohánzhe fēngfù de sīxiǎng hé rénshēng gǎnshòu. |
Cái hang mới phát hiện này rất sâu, đi bộ một tiếng cũng chưa hết. | Chúng tôi lang thang trong rừng hơn hai giờ đồng hồ cho đến khi tìm thấy một con nước sâu. | Đôi mắt sâu thẳm của vị giáo sư già chứa đựng những suy nghĩ và kinh nghiệm sống phong phú. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!