You are currently viewing Phân biệt 淡漠 – 冷淡 –  冷漠 

Phân biệt 淡漠 – 冷淡 –  冷漠 

Phân biệt 淡漠 – 冷淡 –  冷漠 

淡漠 [Tính từ]

– Lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững.

平时她对街道邻里的事情是比较淡漠的 。 十几年过去了,这件事在人们的记忆里已经淡漠了。 表面上她对一切依然很淡漠 ,依然沉默寡言 。
Píngshí tā duì jiēdào línlǐ de shìqíng shì bǐjiào dànmò de.  Shí jǐ nián guòqùle, zhè jiàn shì zài rénmen de jìyì lǐ yǐjīng dànmòle. Biǎomiàn shàng tā duì yīqiè yīrán hěn dànmò, yīrán chénmòguǎyán.
Thông thường cô ấy tương đối thờ ơ với những thứ trong khu phố. Hơn mười năm đã trôi qua, và sự cố này đã phai mờ trong ký ức của mọi người. Cô ấy bề ngoài rất thờ ơ với mọi thứ, không nói gì cứ lần lầm lì lì.
Lạnh lùng là gì? Có các kiểu người lạnh lùng nào trên thế giới? 5 Hình thức giao tiếp nhóm hiệu quả trong công việc | Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa phía Bắc 100+ hình ảnh cô gái lạnh lùng - hinhanhsieudep.net

 

冷淡 [Tính từ]

– Vắng lặng; im lìm; ế ẩm

这几天商店里生意很冷淡。
Zhè jǐ tiān shāngdiàn lǐ shēngyì hěn lěngdàn.
Công việc kinh doanh trong cửa hàng mấy hôm nay rất ế ẩm.
Buôn bán ế ẩm, tiểu thương bỏ chợ - Báo Khánh Hòa điện tử

 

– Nhạt nhẽo; lạnh nhạt.

父亲被我冷淡的时候就翻过支架方镜的背面看妈妈的照片。 他对人向来很冷淡 ,你不必介意 。 他强打着精神说话,怕冷淡了朋友。
Fùqīn bèi wǒ lěngdàn de shíhòu jiù fānguò zhījià fāng jìng de bèimiàn kàn māmā de zhàopiàn.  Tā duì rén xiànglái hěn lěngdàn, nǐ bùbì jièyì.  Tā qiáng dǎzhe jīngshén shuōhuà, pà lěngdànle péngyǒu.
Mỗi khi cha tôi bị tôi thờ ơ không quan tâm, liền lật ngược tấm gương vuông để xem ảnh của mẹ tôi. Anh ấy vốn luôn lạnh nhạt với mọi người, bạn không cần phải bận tâm. Anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
Ảnh bàn thờ | Cách sắp xếp ảnh trên bàn thờ gia tiên Thờ ơ (indifference) là gì? Những hình thức của thờ ơ? | Ngoại ngữ cộng đồng 10 thủ thuật trong giao tiếp phi ngôn ngữ - Volunteer for Education

 

冷漠 [Tính từ]

– Lạnh nhạt; thờ ơ; hời hợt; hờ hững (đối xử với người hay sự vật)

他的这种冷漠的态度 ,弄得客人不知道怎么才好 。 医生的天职就是救死扶伤 ,给病人以安慰和温暖 ;不应该如此冷漠地对待病人 。 他是个对任何人都很冷漠的人,说白了就是没什么感情。
Tā de zhè zhǒng lěngmò de tàidù, nòng dé kèrén bù zhīdào zěnme cái hǎo. Yīshēng de tiānzhí jiùshì jiùsǐfúshāng, gěi bìngrén yǐ ānwèi hé wēnnuǎn; bù yìng gāi rúcǐ lěngmò  duìdài bìngrén.  Tā shìgè duì rènhé rén dōu hěn lěngmò de rén, shuōbáile jiùshì méishénme gǎnqíng.
Thái độ thờ ơ của anh ấy khiến hành khách không biết làm thế nào mới ổn. Thiên chức của bác sĩ là cứu thương và cho bệnh nhân sự an ủi và ấm áp; không nên điều trị cho bệnh nhân một cách thờ ơ như thế. Anh ta thờ ơ với bất kỳ ai, nói thẳng thì chính là chẳng có chút cảm xúc gì.
Premium Photo | Asian men using tablet for woring at coffee care Từ 10/6/2022, chức danh bác sĩ cao cấp (hạng I) có đòi hỏi trình độ ngoại ngữ bậc 4 (B2) trở lên hay không? Thờ ơ (indifference) là gì? Những hình thức của thờ ơ? | Ngoại ngữ cộng đồng

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời