Phân biệt 淡漠 – 冷淡 – 冷漠
淡漠 [Tính từ]
– Lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững.
平时她对街道邻里的事情是比较淡漠的 。 | 十几年过去了,这件事在人们的记忆里已经淡漠了。 | 表面上她对一切依然很淡漠 ,依然沉默寡言 。 |
Píngshí tā duì jiēdào línlǐ de shìqíng shì bǐjiào dànmò de. | Shí jǐ nián guòqùle, zhè jiàn shì zài rénmen de jìyì lǐ yǐjīng dànmòle. | Biǎomiàn shàng tā duì yīqiè yīrán hěn dànmò, yīrán chénmòguǎyán. |
Thông thường cô ấy tương đối thờ ơ với những thứ trong khu phố. | Hơn mười năm đã trôi qua, và sự cố này đã phai mờ trong ký ức của mọi người. | Cô ấy bề ngoài rất thờ ơ với mọi thứ, không nói gì cứ lần lầm lì lì. |
![]() |
![]() |
![]() |
冷淡 [Tính từ]
– Vắng lặng; im lìm; ế ẩm
这几天商店里生意很冷淡。 |
Zhè jǐ tiān shāngdiàn lǐ shēngyì hěn lěngdàn. |
Công việc kinh doanh trong cửa hàng mấy hôm nay rất ế ẩm. |
![]() |
– Nhạt nhẽo; lạnh nhạt.
父亲被我冷淡的时候就翻过支架方镜的背面看妈妈的照片。 | 他对人向来很冷淡 ,你不必介意 。 | 他强打着精神说话,怕冷淡了朋友。 |
Fùqīn bèi wǒ lěngdàn de shíhòu jiù fānguò zhījià fāng jìng de bèimiàn kàn māmā de zhàopiàn. | Tā duì rén xiànglái hěn lěngdàn, nǐ bùbì jièyì. | Tā qiáng dǎzhe jīngshén shuōhuà, pà lěngdànle péngyǒu. |
Mỗi khi cha tôi bị tôi thờ ơ không quan tâm, liền lật ngược tấm gương vuông để xem ảnh của mẹ tôi. | Anh ấy vốn luôn lạnh nhạt với mọi người, bạn không cần phải bận tâm. | Anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè. |
![]() |
![]() |
![]() |
冷漠 [Tính từ]
– Lạnh nhạt; thờ ơ; hời hợt; hờ hững (đối xử với người hay sự vật)
他的这种冷漠的态度 ,弄得客人不知道怎么才好 。 | 医生的天职就是救死扶伤 ,给病人以安慰和温暖 ;不应该如此冷漠地对待病人 。 | 他是个对任何人都很冷漠的人,说白了就是没什么感情。 |
Tā de zhè zhǒng lěngmò de tàidù, nòng dé kèrén bù zhīdào zěnme cái hǎo. | Yīshēng de tiānzhí jiùshì jiùsǐfúshāng, gěi bìngrén yǐ ānwèi hé wēnnuǎn; bù yìng gāi rúcǐ lěngmò duìdài bìngrén. | Tā shìgè duì rènhé rén dōu hěn lěngmò de rén, shuōbáile jiùshì méishénme gǎnqíng. |
Thái độ thờ ơ của anh ấy khiến hành khách không biết làm thế nào mới ổn. | Thiên chức của bác sĩ là cứu thương và cho bệnh nhân sự an ủi và ấm áp; không nên điều trị cho bệnh nhân một cách thờ ơ như thế. | Anh ta thờ ơ với bất kỳ ai, nói thẳng thì chính là chẳng có chút cảm xúc gì. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!