Phân biệt 没关系 – 没什么 – 没事儿
没关系
( 1 ) Biểu thị nghĩa không quan trọng, không sao.
去不了没关系 ,也不是什么重要的会议 。 | 在自己家里怎么调皮都没关系 ,在别人家就不可以这么随 。 | 我错了,你骂我也没关系。 |
Qù bùliǎo méiguānxì, yě bùshì shénme zhòngyào de huìyì. | Zài zìjǐ jiālǐ zěnme tiáopí dōu méiguānxì, zài biérén jiā jiù bù kěyǐ zhème suí. | Wǒ cuòle, nǐ mà wǒ yě méiguānxì. |
Không đi được cũng không sao, cũng không phải cuộc họp quan trọng gì. | Ở nhà mình nghịch ngợm thế nào cũng không sao, nhưng ở nhà người khác thì không thể tùy tiện như vậy được đâu. | Anh sai rồi, em có mắng anh cũng không sao. |
![]() |
![]() |
![]() |
( 2 ) Biểu thị nghĩa không liên can. Kết hợp sử dụng với 跟 và 和.
这事儿跟你没关系 ,你不用操心 。 | 我跟他早就没什么关系了 。 | 我跟他没什么关系, 想看见他的话你赶快来赌窝吧,找我干什么? |
Zhè shì er gēn nǐ méiguānxì, nǐ bùyòng cāoxīn. | Wǒ gēn tā zǎo jiù méishénme guānxìle. | Wǒ gēn tā méishénme guānxì, xiǎng kànjiàn tā dehuà nǐ gǎnkuài lái dǔ wō ba, zhǎo wǒ gànshénme? |
Chuyện này không liên quan đến anh, anh không cần lo lắng. | Tôi không liên quan gì đến anh ta từ lâu rồi. | Tôi không liên quan gì đến anh ta, nếu bạn muốn gặp anh ta, thì mau đến sòng bạc chứ tìm tôi làm gì? |
![]() |
![]() |
![]() |
( 3 ) Không sao, đừng bận tâm. Dùng để đáp trả khi đối phương nói lời xin lỗi.
A :对不起 !我不是故意 。
B :没关系 !别放心上 。 |
A: Duìbùqǐ! Wǒ bùshì gùyì.
B: Méiguānxì! Bié fàngxīn shàng. |
A: Xin lỗi!Tôi không cố ý.
B: Không sao đâu, đừng lo. |
![]() |
没什么
( 1 ) Biểu thị nghĩa không quan trọng, không sao.
说错了没什么,没人会笑你的 。 | 碰破了一点儿皮,没什么。 | 你去不去也没什么,反正我也不想让你去。 |
Shuō cuòle méishénme, méi rén huì xiào nǐ de.
|
Pèng pòle yīdiǎn er pí, méishénme. | Nǐ qù bù qù yě méishénme, fǎnzhèng wǒ yě bùxiǎng ràng nǐ qù. |
Nói sai cũng không sao, sẽ không ai chê cười bạn đâu. | Trầy chút thôi chứ có gì đâu, không sao. | Bạn có đi hay không cũng không quan trọng, dù sao tôi cũng không muốn anh đi. |
![]() |
![]() |
![]() |
( 2 ) Không sao, đừng bận tâm . Dùng để đáp trả khi đối phương nói lời xin lỗi hoặc cảm ơn.
A : 对不起 !我不是故意的 。
B : 没什么 。 |
A : 谢谢 !
B : 没什么! 你太客气了。 |
A : 不好意思,刚才堵车所以我迟到了。
B : 没什么,请进来吧! |
A: Duìbùqǐ! Wǒ bùshì gùyì de.
B: Méishénme. |
A: Xièxiè!
B: Méishénme! Nǐ tài kèqìle. |
A: Bù hǎoyìsi, gāngcái dǔchē suǒyǐ wǒ chídàole.
B: Méishénme, qǐng jìnlái ba! |
A: Xin lỗi! Tôi không cố ý.
B: Không sao. |
A: Xin cảm ơn!
B: Không có gì! Bạn khách sáo quá. |
A: Xin lỗi, tôi đến trễ vì kẹt xe.
B: Đừng bận tâm, mời vào! |
![]() |
![]() |
![]() |
没事儿
( 1 ) Không có việc để làm, rảnh rỗi.
我们没事儿就去看电影 。 | 没事儿的时候 ,我喜欢画画儿 。 | 别烦我了,我可不是没事找事。 |
Wǒmen méishì er jiù qù kàn diànyǐng. | Méishì er de shíhòu, wǒ xǐhuān huà huà er. | Bié fán wǒle, wǒ kě bùshì méishì zhǎoshì. |
Khi không có việc gì để làm, chúng tôi sẽ đi xem phim. | Khi rảnh rỗi, tôi thích vẽ tranh. | Đừng làm phiền tôi nữa, tôi không rảnh rỗi mà tìm kiếm rắc rối đâu. |
![]() |
![]() |
![]() |
( 2 ) Không sao, không việc gì. Không xảy ra sự cố hoặc sự việc ngoài ý muốn.
他们没事儿 ,正坐车回来呢 。 | 你没事儿吧?怎么8点了还没来? |
Tāmen méishì er, zhèng zuòchē huílái ne. | Nǐ méishì er ba? Zěnme 8 diǎnle hái méi lái? |
Họ không sao đâu, họ đang trở về bằng ô tô. | Bạn không sao chứ? Sao 8 giờ rồi mà vẫn chưa đến? |
![]() |
![]() |
( 3 ) Không sao, đừng bận tâm. Dùng để đáp trả khi đối phương nói lời xin lỗi.
A :对不起 !我不是故意 。
B :没事儿 !别放心上 。 |
A: Duìbùqǐ! Wǒ bùshì gùyì.
B: Méishì er! Bié fàngxīn shàng. |
A: Xin lỗi!Tôi không cố ý.
B: Không sao đâu, đừng lo. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!