Phân biệt 永恒 và 永远
永恒 [Tính từ]
– Vĩnh hằng; vĩnh viễn; mãi mãi; đời đời bền vững
我相信这个世界上有永恒的爱情。 | 在这个世界上,永恒的生命是不存在的。 | 什么是永恒? 在你身边的每一时,每一刻。 |
Wǒ xiāngxìn zhège shìjiè shàng yǒu yǒnghéng de àiqíng. | Zài zhège shìjiè shàng, yǒnghéng de shēngmìng shì bù cúnzài de. | Shénme shì yǒnghéng? Zài nǐ shēnbiān de měi yīshí, měi yīkè. |
Tôi tin rằng trên đời này có tình yêu vĩnh cửu. | Trên thế gian này, sinh mệnh vĩnh hằng là thứ không tồn tại. | Mãi mãi là gì? Chính là từng giờ từng phút ở cạnh em. |
![]() |
![]() |
![]() |
永远 [Phó từ]
– Vĩnh viễn; mãi mãi
妈妈虽然已经离开了我,但我永远也忘不了她。 | 地球永远不会停止转动,人类也会永远繁衍下去。 | 先烈们的革命精神永远值得我们学习。 |
Māmā suīrán yǐjīng líkāile wǒ, dàn wǒ yǒngyuǎn yě wàng bùliǎo tā. | Dìqiú yǒngyuǎn bù huì tíngzhǐ zhuǎndòng, rénlèi yě huì yǒngyuǎn fányǎn xiàqù. | Xiānliè men de gémìng jīngshén yǒngyuǎn zhídé wǒmen xuéxí。 |
Dù mẹ đã rời xa tôi nhưng tôi sẽ không bao giờ quên được bà ấy. | Trái đất sẽ không ngừng quay, và dân số cũng sẽ không ngừng tăng. | Tinh thần cách mạng của các liệt sĩ đáng để chúng ta học tập mãi mãi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!