Phân biệt 永恒 – 永久 – 永远
永恒 [Tính từ]
– Vĩnh hằng; vĩnh viễn; mãi mãi; đời đời bền vững.
从古至今,爱情一直是文学、艺术作品的永恒主题。 | 在这个世界中没有什么是永恒的。 | 这是发展银行与顾客永恒关系的开始。 |
Cóng gǔ zhìjīn, àiqíng yīzhí shì wénxué, yìshù zuòpǐn de yǒnghéng zhǔtí. | Zài zhège shìjiè zhōng méiyǒu shé me shì yǒnghéng de. | Zhè shì fāzhǎn yínháng yǔ gùkè yǒnghéng guānxì de kāishǐ. |
Từ xưa đến nay, tình yêu luôn là đề tài muôn thuở trong các tác phẩm văn học nghệ thuật. | Trên đời này không có gì là vĩnh cửu. | Đây là sự khởi đầu của mối quan hệ lâu dài giữa ngân hàng phát triển và khách hàng của mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
永久 [Tính từ]
– Vĩnh cửu; vĩnh viễn; lâu dài; mãi mãi.
摄影师按下快门,把这幸福的时刻永久定格在镜头中。 | 系统无法加载永久性数据。 | 永久运动是重要物理概念之一。 |
Shèyǐng shī àn xià kuàimén, bǎ zhè xìngfú de shíkè yǒngjiǔ dìnggé zài jìngtóu zhōng. | Xìtǒng wúfǎ jiāzài yǒngjiǔ xìng shùjù. | Yǒngjiǔ yùndòng shì zhòngyào wùlǐ gàiniàn zhī yī. |
Nhiếp ảnh gia nhấn nút chụp và lưu giữ khoảnh khắc hạnh phúc này mãi mãi trong ống kính. | Hệ thống không thể tải dữ liệu một cách liên tục mãi mãi được. | Chuyển động vĩnh cửu là một trong những khái niệm vật lý quan trọng. |
![]() |
![]() |
![]() |
永远 [Tính từ]
– Vĩnh viễn; mãi mãi.
不管走到哪儿,不管环境怎么改变,我都会永远记得爸爸教导我的一句 话:“严于律己,宽以待人。 | 结婚的事永远不会出现了。 | 我永远报答不尽你的恩情。 |
Bùguǎn zǒu dào nǎ’er, bùguǎn huánjìng zěnme gǎibiàn, wǒ dūhuì yǒngyuǎn jìdé bàba jiàodǎo wǒ de yījù huà:“Yán yú lǜjǐ, kuān yǐ dàirén. | Jiéhūn de shì yǒngyuǎn bù huì chūxiànle. | Wǒ yǒngyuǎn bào dā bù jìn nǐ de ēnqíng. |
Dù đi đâu, dù môi trường có thay đổi như thế nào, tôi vẫn luôn ghi nhớ một câu cha tôi đã dạy: “Nghiêm khắc với chính mình và khoan dung với người khác”. | Chuyện cưới hỏi sẽ không bao giờ xảy ra đâu. | Tôi không bao giờ có thể báo đáp hết được ân tình của bạn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!