You are currently viewing Phân biệt 柔和 và 柔软

Phân biệt 柔和 và 柔软

Phân biệt 柔和 và 柔软

柔和  [Tính từ]

– Dịu dàng; êm dịu; nhẹ nhàng.

我喜欢比较柔和的颜色,像粉红呀、浅黄呀、淡蓝呀什么的。 这位老师说话的声音非常柔和,能让学生的心情安定下来。 夕阳发出柔和的光。
Wǒ xǐhuān bǐjiào róuhé de yánsè, xiàng fěnhóng ya, qiǎnhuáng ya, dàn lán ya shénme de. Zhè wèi lǎoshī shuōhuà de shēngyīn fēicháng róuhé, néng ràng xuéshēng de xīnqíng āndìng xiàlái. Xīyáng fāchū róuhé de guāng.
Tôi thích những màu nhẹ nhàng hơn, ví dụ như hồng, vàng nhạt, xanh nhạt, v.v. Giọng nói của vị giáo viên này rất nhẹ nhàng, có thể làm dịu tâm trạng của học sinh. Những tia nắng chiều êm dịu.
Màu pastel và những ứng dụng tuyệt vời trong thiết kế Nực cười khi dùng 1 tiết dạy đánh giá, công nhận giáo viên dạy giỏi các cấp | Giáo dục Việt Nam Nắng trong đôi mắt nâu

 

柔软 [Tính từ]

–  Mềm mại; mềm dẻo; dẻo dai.

摸着孩子柔软的小手,爸爸妈妈的眼睛里充满了无限的慈爱。 这个靠枕非常柔软。 这些管子重量轻,柔软易弯曲。
Mōzhe háizi róuruǎn de xiǎoshǒu, bàba māmā de yǎnjīng lǐ chōng mǎn liǎo wúxiàn de cí’ài. Zhège kàozhěn fēicháng róuruǎn.   Zhèxiē guǎnzi zhòngliàng qīng, róuruǎn yì wānqū.
Chạm vào bàn tay nhỏ mềm của con, ánh mắt cha mẹ chan chứa tình thương vô hạn. Cái gối ôm này rất mềm. Những cái ống này nhẹ, linh hoạt mềm dẻo và có thể uốn cong.
Cách chăm sóc trẻ sơ sinh cho người lần đầu làm mẹ | Medlatec Gấu Bông Rau - Củ - Quả Siêu Ngộ Nghĩnh | Thú Nhồi Bông VIP 管子- 你打鏢我愉快

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời