Phân biệt 本来và 原来
本来 [ Tính từ, phó từ ]
– Tính từ: Vốn là, vốn có.
这条裙子本来的颜色不是红色, 是白色的。 | 我们家本来还有个不小的庄园。 |
Zhè tiáo qúnzi běnlái de yánsè bùshì hóngsè, shì báisè de. | Wǒmen jiā běnlái hái yǒu gè bù xiǎo de zhuāngyuán. |
Chiếc váy này vốn dĩ không phải là màu đỏ mà là màu trắng. | Gia đình chúng tôi vốn có một cái trang viên lớn. |
![]() |
![]() |
-Phó từ:
(1) Vốn lẽ, vốn dĩ. Chỉ sự vật hoặc sự việc vốn dĩ ban đầu là như vậy, thường dùng kèm với 就.
他埋怨自己,本来就不该来。 | 石油勘探本来就是带有概率性的。 | 我本来打算去找他。 |
Tā mányuàn zìjǐ, běnlái jiù bù gāi lái. | Shíyóu kāntàn běnlái jiùshì dài yǒu gài shuài xìng de. | Wǒ běnlái dǎsuàn qù zhǎo tā. |
Anh ấy tự trách bản thân, vốn lẽ không nên đến. | Việc thăm dò dầu vốn mang tính xác suất. | Chúng tôi vốn là định đi tìm anh ta. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Đáng lẽ ra, đáng lý ra. Sự việc được cho là đáng lẽ ra phải như vậy.
他的感冒还没好, 本来就不应该出差。 | 这次考试你的成绩不高, 本来要在家好好复习。 |
Tā de gǎnmào hái méi hǎo, běnlái jiù bù yìng gāi chūchāi. | Zhè cì kǎoshì nǐ de chéngjī bù gāo, běnlái yào zàijiā hǎohǎo fùxí. |
Bệnh cảm của anh ấy vẫn chưa khỏi, đáng lẽ ra không nên đi công tác. | Kỳ thi lần này kết quả của con không cao, đáng lý ra nên ngoan ngoãn ở nhà ôn bài. |
![]() |
![]() |
原来 [ Tính từ, phó từ ]
– Tính từ: Vốn dĩ, vốn. Biểu thị ý không hề thay đổi. Đứng trước danh từ bắt buộc phải có 的
原来+ 的 + danh từ
他取消了原来的约会。 | 我原来想去,可是忘了去了。 | 我们还是按原来的计划去做。 |
Tā qǔxiāole yuánlái de yuēhuì. | Wǒ yuánlái xiǎng qù, kěshì wàngle qùle. | Wǒmen háishì àn yuánlái de jìhuà qù zuò. |
Anh ấy đã hủy cuộc hẹn ban đầu. | Tôi vốn là muốn đi, nhưng mà tôi lại quên mất. | Chúng ta vẫn nên là dựa vào kế hoạch ban đầu mà thực hiện đi. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Phó từ:
(1) Trước đây vốn dĩ. Chỉ sự việc vào thời gian trước là như vậy, nhưng hiện giờ đã có sự thay đổi rồi. Thường mang ý so sánh giữa hiện tại và trước đây.
这些东西原来放在哪里? | 原来我不喜欢吃辣的, 现在喜欢上了。 |
Zhèxiē dōngxī yuánlái fàng zài nǎlǐ? | Yuánlái wǒ bù xǐhuān chī là de, xiànzài xǐhuān shàngle. |
Đống đồ này vốn dĩ đặt ở đâu ? | Trước đây tôi vốn dĩ không thích ăn cay, giờ thì thích rồi. |
![]() |
(2) Thì ra. Biểu thị ý ngạc nhiên, do trước đây không biết, hiện nay chợt nhận ra, hiểu ra, ngộ ra,v…v…
他的诺言原来是靠不住的。 | 原来这里是有一幢房子的。 | 他的厚信原来是骗人的。 |
Tā de nuòyán yuánlái shì kàobùzhù de. | Yuánlái zhèlǐ shì yǒuyī chuáng fángzi de. | Tā de hòu xìn yuánlái shì piàn rén de. |
Lời hứa của anh ta thì ra là không đáng tin cậy. | Thì ra ở đây còn có 1 căn nhà. | Bức thư dày cộp của anh hóa ra chỉ là lừa người. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt