Phân biệt 最近 và 进来
最近 [Danh từ]
– Thời gian trước hoặc sau không lâu so với thời điểm nói. Có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ
我最近一次在伦敦遇见他。 | 她因最近学得老成而自豪 | 你听到最近这段闲话了吗? |
Wǒ zuìjìn yīcì zài lúndūn yùjiàn tā. | Tā yīn zuìjìn xué dé lǎochéng ér zìháo | Nǐ tīng dào zuìjìn zhè duàn xiánhuàle ma? |
Gần đây tôi ở Luân Đôn có gặp anh ta. | Cô ấy tự hào vì thành tích học tập gần đây của mình. | Anh có nghe qua những lời ong tiếng ve gần đây chưa ? |
![]() |
![]() |
![]() |
进来 [Danh từ]
– Thời gian trước không lâu so với thời điểm nói chuyện hoặc hiện tại. Có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
我进来常常熬夜, 今天一定早睡。 | 进来我很忙, 明天你跟我去玩吗? | 你进来身体怎么样? |
Wǒ jìnlái chángcháng áoyè, jīntiān yīdìng zǎo shuì. | Jìnlái wǒ hěn máng | Nǐ jìnlái shēntǐ zěnme yàng? |
Gần đây tôi thường thâu đêm, hôm nay nhất định phải ngủ sớm. | Gần đây tôi rất bận. | Gần đây sức khỏe của em ra sao ? |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!