Phân biệt 最为 và 最
最为 [Phó từ]
– Nhất. Ví dụ: 最为重要 : quan trọng nhất , 最为可恶 : ác nhất
生活的邪恶方面最为突出。 | 冬令服装仍以毛料最为理想。 | 这些原子的能级图最为简单。 |
Shēnghuó de xié’è fāngmiàn zuìwéi túchū. | Dōnglìng fúzhuāng réng yǐ máoliào zuìwéi lǐxiǎng. | Zhèxiē yuánzǐ de néng jí tú zuìwéi jiǎndān. |
Những khía cạnh xấu xa, gian ác là những thứ nổi bật nhất trong cuộc sống. | Trang phục mùa đông lý tưởng nhất vẫn là đồ len. | Biểu đồ mức năng lượng của các nguyên tử này là đơn giản nhất. |
![]() |
![]() |
![]() |
最 [Phó từ, Danh từ]
-Phó từ: Nhất.
中國是世界上人口最多的國家。 | 他总是挑最脏最累的活干 | 最重要的是细胞间的联系。 |
Zhōngguó shì shìjiè shàng rénkǒu zuìduō de guójiā. | Tā zǒng shì tiāo zuì zàng zuì lèi de huó gàn | Zuì zhòngyào de shì xìbāo jiān de liánxì. |
Trung Quốc là một quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới. | Anh luôn chọn những công việc dơ bẩn và mệt mỏi nhất. | Điều quan trọng nhất là sự kết nối giữa các tế bào. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ : Đứng đầu; nhất.
中华之最 | 世界之最 |
Zhōnghuá zhī zuì | shìjiè zhī zuì |
đứng đầu Trung Quốc | đứng đầu thế giới |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!