Phân biệt 曾经 – 曾 – 已经
曾经 [Phó từ]
– Đã từng, từng. Biểu thị tình hình đó hoặc hành động đó đã từng xuất hiện ở trước đây, giờ không còn tồn tại, không còn tiếp diễn nữa.
这里曾经闹过水灾。 | 他曾经说过这件事。 | 他早年曾经当过老师。 |
Zhèlǐ céngjīng nàoguò shuǐzāi. | Tā céngjīng shuōguò zhè jiàn shì. | Tā zǎonián céngjīng dāngguò lǎoshī. |
Nơi đây đã từng bị lụt lội. | Anh ấy đã từng nói qua chuyện này. | Hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên. |
![]() |
![]() |
![]() |
*Hình thức phủ định: Bỏ 曾经 mà thêm 没,没有
曾 [Phó từ]
– Đã từng, từng. Cách dùng và ý nghĩa giống 曾经. Chỉ có hình thức phủ định của 曾khác với 曾经là thêm 未,不, tạo thành 不曾,未曾
前不久他曾在电台发表谈话。 | 历史上未曾有过的奇迹。 | 他曾被打成右派。 |
Qián bùjiǔ tā céng zài diàntái fābiǎo tánhuà. | Lìshǐ shàng wèicéngyǒuguò de qíjī. | Tā céng bèi dǎ chéng yòupài. |
Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh. | Kỳ tích chưa từng có trong lịch sử. | Anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu. |
![]() |
![]() |
![]() |
*Một điểm khác với 曾经 nữa là trước 曾 có thể dùng những từ như 可,何,哪 để hỏi hay hỏi vặn lại, còn 曾经 thì không có cách dùng này.
我何曾说过你一句坏话? |
Wǒ hécéng shuōguò nǐ yījù huàihuà? |
Tôi đã từng nói xấu về em 1 câu nào đâu chứ? |
![]() |
已经 [Phó từ]
– Đã. Biểu thị sự việc đã xảy ra, đã hoàn thành hoặc thời gian đã trôi qua. Hành động đó hoặc tình trạng đó hiện giờ vẫn còn tiếp diễn, xảy ra.
太阳已经老高了。 | 他已经离开北京了。 | 病房已经消过毒了。 |
Tàiyáng yǐjīng lǎo gāole. | Tā yǐjīng líkāi běijīngle. | Bìngfáng yǐjīng xiāoguò dúle. |
Mặt trời lên cao lắm rồi. | Anh ấy đã rời khỏi Bắc Kinh rồi. | Phòng bệnh nhân đã khử trùng rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!