Phân biệt 暗暗、 悄悄、偷偷
暗暗 àn’àn [ Phó từ ]
– Âm thầm. Biểu thị làm việc gì đó, hành động một cách lặng lẽ, âm thầm, không công khai, không rầm rộ.
她在自己房内暗暗落泪。 | 他暗暗合计了一下。 | 这就提醒了他,使他暗暗上了心事。 |
Tā zài zìjǐ fáng nèi àn’àn luò lèi. | Tā àn’àn héjìle yīxià. | Zhè jiù tíxǐngle tā, shǐ tā àn’àn shàngle xīnshì. |
Cô ấy khóc thầm trong phòng. | Anh ấy âm thầm tính toán một chút. | Điều này đã nhắc nhở anh ta, khiến anh ta thầm băn khoăn. |
![]() |
![]() |
![]() |
悄悄 qiāoqiāo [ Phó từ ]
– Lặng lẽ. Biểu thị làm việc gì đó một cách lặng lẽ, khẽ khàng, không gây ra tiếng động, hoặc kín tiếng, không cho người khác biết.
暮色正在静悄悄地笼罩下来。 | 她悄悄地溜掉了,没人看见。 | 晨光悄悄穿过了百页窗。 |
Mùsè zhèngzài jìng qiāoqiāo de lóngzhào xiàlái. | Tā qiāoqiāo de liū diàole, méi rén kànjiàn. | Chénguāng qiāoqiāo chuān guò liǎo bǎi yè chuāng. |
Hoàng hôn lặng lẽ bao phủ mọi thứ. | Cô ta lặng lẽ rời đi, không có ai nhìn thấy. | Ánh nắng ban mai lặng lẽ lọt qua khe cửa (百页窗 : cửa chớp ) |
![]() |
![]() |
![]() |
偷偷 tōutōu [ Phó từ ]
– Lén lút, len lén. Biểu thị làm việc gì đó một cách bí mật, kín đáo, không để người khác phát hiện, hoặc làm việc đó nhân lúc người khác không chú ý, không để ý.
偶尔我偷偷地望他一眼。 | 她偷偷地买了这件大衣。 | 她在半夜里偷偷地走出那所房子。 |
Ǒu’ěr wǒ tōutōu de wàng tā yīyǎn. | Tā tōutōu de mǎile zhè jiàn dàyī. | Tā zài bànyè lǐ tōutōu de zǒuchū nà suǒ fángzi. |
Đôi khi tôi lén nhìn anh ta. | Cô ấy lén mua chiếc áo khoác này. | Cô ấy len lén rời khỏi nhà lúc nửa đêm. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH :
Chúc các bạn học tốt !