Phân biệt 时尚 流行 时髦
时尚 [Danh từ, tính từ]
– Tính từ: Mới, thời thượng, mốt.
这个包很时尚!你是在附近买的吗? | 中国时尚文化形成的背景分析 | 我想成为为时尚杂志报道的记者。 |
Zhège bāo hěn shíshàng! Nǐ shì zài fùjìn mǎi de ma? | Zhōngguó shíshàng wénhuà xíngchéng de bèijǐng fēnxī | Wǒ xiǎng chéngwéi wéi shíshàng zázhì bàodào de jìzhě. |
Cái túi này rất là thời trang đó, bạn mới mua gần đây sao? | Phân tích bối cảnh về sự hình thành văn hóa thời trang Trung Quốc. | Tôi muốn trở thành phóng viên đưa tin cho các tạp chí thời trang. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ: Mới, thời thượng, thời trang, mốt.
年长的人通常对时尚不感兴趣。 | 国际贸易和时尚产业营销。 | 有钱的人家把他们长大成人的儿女送到国外去受教育已成为当时的时尚。 |
Nián zhǎng de rén tōngcháng duì shíshàng bùgǎn xìngqù. | Guójì màoyì hé shíshàng chǎnyè yíngxiāo. | Yǒu qián de rénjiā bǎ tāmen zhǎng dà chéngrén de érnǚ sòng dào guówài qù shòu jiàoyù yǐ chéngwéi dāngshí de shíshàng. |
Người lớn tuổi thường không quan tâm đến thời trang. | Thương mại quốc tế và tiếp thị ngành thời trang. | Vào thời điểm đó, việc các gia đình giàu có gửi con trai và con gái đã trưởng thành ra nước ngoài học tập đã trở thành mốt. |
![]() |
![]() |
流行 [Danh từ, tính từ]
– Danh từ: phổ biến
在这个地区,疟疾是流行的。 | 医生说小明得了流行性感冒,要好好休息。 | 悉心的护理才能真正避免疾病的流行。 |
Zài zhège dìqū, nüèjí shì liúxíng de. | Yīshēng shuō xiǎomíng déliǎo liúxíng xìng gǎnmào, yào hǎohǎo xiūxí.. | Xīxīn de hùlǐ cáinéng zhēnzhèng bìmiǎn jíbìng de liúxíng |
Bệnh sốt rét là bệnh phổ biến ở khu vực này. | Bác sĩ nói Tiểu Minh bị cảm cúm thông thường, nên nghỉ ngơi thật tốt. | Chăm sóc cẩn thận mới có thể thực sự ngăn ngừa sự lây lan của bệnh tật. |
![]() |
![]() |
– Tính từ: Phổ biến, thịnh hành, ưa chuộng
这种手表在女士中很流行。 | 这首诗在当时十分流行。 | 那份报纸只在伦敦南城流行。 |
Zhè zhǒng shǒubiǎo zài nǚshì zhōng hěn liúxíng. | Zhè shǒu shī zài dāngshí shífēn liúxíng. | Nà fèn bàozhǐ zhī zài lúndūn nánchéng liúxíng. |
Loại đồng hồ này rất được phụ nữ ưa chuộng. | Bài thơ này rất phổ biến vào thời điểm đó. | Tờ báo đó chỉ phổ biến ở Nam London. |
![]() |
![]() |
![]() |
时髦 [Tính từ]
– Thời thượng, thịnh hành, tân thời, mốt.
她们剪了赶时髦的短发式。 | 她希望自己能赶上时髦。 | 她身着一款时髦的红色连衣裙。 |
Tāmen jiǎnle gǎnshímáo de duǎnfǎ shì.
|
Tā xīwàng zìjǐ néng gǎn shàng shímáo. | Tā shēnzhe yī kuǎn shímáo de hóngsè liányīqún. |
Họ cắt kiểu tóc ngắn tân thời. | Cô ước mình có thể bắt kịp xu hướng thời trang. | Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ sành điệu. |
![]() |
![]() |
![]() |
‘
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!